Đề thi KSCL lần 3

Chia sẻ bởi Hồ Thị Lục Hà | Ngày 09/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Đề thi KSCL lần 3 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

BÀI THI KSĐK LẦN 3
Năm học 2010 – 2011
Môn: án - Lớp 3
Thời gian làm bài: 40phút

Họ và tên:.............................................................................
Học sinh lớp:...... Trường Tiểu học Phúc Sơn


Điểm số:.......
Bằng chữ:......
Họ và tên GK1:.................................
Họ và tên GK2:................................


Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a, Số liền trước của 9900 là:
A. 9800 B. 9980 C. 9899 D. 8900
b, Từ 10 giờ kém 5 phút đến 10 giờ 15 phút là:
A.10 phút B.15 phút C. 20 phút
c, Một hình chữ nhật có chu vi là 496 dm, chiều dài là 150 dm. Chiều rộng hình chữ nhật là:
A. 89dm B. 98dm C. 88dm
d, Một hình vuông có cạnh là 183cm. Chu vi của hình vuông là:
A. 732cm B. 734cm C. 723cm

Bài 2: Đặt tính rồi tính.
1679 + 2895 3249 - 1395 8109 x 9 6794 : 7
………... ......………. ...………… .......…………
………... .....……….. ....………… ......………….
………... .....……….. ....………... .......………….
………... .....……….. ....………… .......………….

Bài 3: Tìm x.
a, X x 8 = 5648 b, X – 2135 = 3028 c, X + 2165 = 5242
………………. …………………… ............................
………………. ……………………. ............................
………………. ……………………. ............................



Bài 4: Có 1788 cái cốc xếp đều vào các hộp, mỗi hộp có 4 cái cốc. Sau đó xếp các hộp vào thùng, mỗi thùng có 3 hộp. Hỏi xếp được bao nhiêu thùng? …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
Bài5: Một phép chia có dư có số chia là số lớn nhất có một chữ số, thương bằng 1091 và số dư là số dư lớn nhất. Tìm số bị chia của phép chia đó.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...















Hướng dẫn đánh giá, cho điểm
Môn toán – lớp 3





Bài 1: 2 điểm (Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm).
Đáp án: a, Đáp án C. 9899
b, Đáp án B. 15 phút
c, Đáp án B. 98dm
d, Đáp án B. 732cm
Bài 2: 2 điểm (Mỗi kết quả đúng cho 0,5 điểm)
Kết quả lần lượt là: 4574 ; 1854 ; 72981 ; 970 (dư4)
Bài 3: 3 điểm (Mỗi phần đúng cho 1 điểm)
Đáp án: a, X = 706 b, X = 5163 c, X = 3077
Bài 4: 2 điểm (Viết được mỗi câu lời giải tương ứng với phép tính đúng được 1 điểm. Yêu cầu viết đầy đủ đáp số, thiếu đáp số trừ 0,25 điểm)
Đáp số: 149 thùng.
Bài 6: 1 điểm (HS trình bày đúng cách tìm số bị chia trong phép chia có dư)
Đáp số: 9827
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Thị Lục Hà
Dung lượng: 6,31KB| Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)