Đề thi KSCL HKII môn Hóa 8

Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Hùng | Ngày 17/10/2018 | 14

Chia sẻ tài liệu: Đề thi KSCL HKII môn Hóa 8 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:


Họ và tên: .................................................
Lớp: ..............
Trường THCS ............................................

Bài kiểm tra học kì Ii năm học 2004-2005
Môn: Hoá học - Lớp 8
Thời gian: 45 phút

Đề ra
Câu 1. Khoanh tròn các chữ cái (A.B.C.D) đứng trước nội dung em cho là đúng.
Dãy các chất đều là oxítbazơ:
A. CO2 ; K2O ; MgSO4 ; NaOH; B. Fe2O3 ; CuO ; Na2O ; BaO
C. Na2O ; P2O5 ; H2SO4 ; MgO; D. Cu(OH)2 ; FeO ; ZnO ; CaO
Dãy các chất đều là ba zơ:
A. SO2 ; Ca(OH)2 ; SiO2 ; KOH; B. HCl ; Mg(OH)2; Na2O ; MgO;
C. NaOH; Fe(OH)2 ; Cu(OH)2 ; D. KHCO3 ; Ba(OH)2 ; Zn(OH)2 ;
Thành phần không khí bao gồm;
A. 21% Nitơ, 78% Oxi, 1% khí khác; B. 21% các khí khác, 78% Nitơ, 1% Oxi
C. 21% Oxi,78% Nitơ, 1% khí khác; D. 21% Oxi,78% các khí khác,1% Nitơ;
Nhóm hoá chất dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm là:
A. Fe, H2O ; B. FeO, HCl; C. Cu, H2SO4; D. Zn, HCl
Câu II. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
KMnO4 _ K2 MnO4 + MnO2 + O2
Fe + CuCl2 _ FeCl2 + Cu
Fe2O3 + Al _ Al2O3 + Fe
H2 + O2 _ H2O
Fe3O4 + CO _ Fe + CO2
CaO + H2O _ Ca(OH)2
Hãy hoàn thành các phương trình phản ứng và cho biết chúng thuộc những loại phản ứng nào ?
Câu III. Cho 14 gam Fe vào 200 gam dung dịch HCl 14,6%, sau khi phản ứng kết thúc người ta thu được V lít khí hiđro (đo ở đktc)
a) Viết phương trình phản ứng xẩy ra ?
b) Tính V ?
Bài làm
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Họ và tên: .................................................
Lớp: ..............
Trường THCS ............................................

Bài kiểm tra học kì Ii năm học 2004-2005
Môn: Sinh - Lớp 8
Thời gian: 45 phút


Đề ra
Câu I: Hãy lựa chọn các thông tin ở cột B và C tương ứng với thông tin ở cột A:

Các tật của mắt (A)
Nguyên nhân (B)
Cách khắc phục (C)
Trả lời

I. Cận thị

II. Viễn thị
a- Bẩm sinh: Cầu mắt ngắn
b- Thể thuỷ tinh bị lão hoá mất tính đàn hồi, không phóng được.
c- Bẩm sinh: Cầu mắt dài bẩm sinh.
d- Không giữ đúng khoảng cách khi đọc sách làm cho thể thuỷ tinh luôn luôn phồng, lâu dần mất khả năng dãn.
1- Đeo kính cận (có mặt lõm) kính phân kỳ
2- Đeo kính viễn (có mặt lồi) kính hội tụ



Câu II: Hãy tìm các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau để câu trở nên hoàn chỉnh và hợp lý:
Nơron là đơn vị cấu tạo nên …........…. Mỗi nơron bao gồm. …....….chứa… .........… nhiều sợi ….......…. và một sợi …............…. ….có các …..........…. là nơi tiếp giáp giữa các …...........….với nơron khác hoặc với…......................….
Câu III: Nêu các con đường
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Hùng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)