Đề thi KSCL HKII 13 - 14 Lí 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Quý |
Ngày 14/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề thi KSCL HKII 13 - 14 Lí 6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT KHOÁI CHÂU
TRƯỜNG THCS NHUẾ DƯƠNG
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KH II
NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn: Lí - Lớp 6
Thời gian: 45 phút(không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Chọn chép đáp án đúng vào bài làm.
1. Hiện tượng nào xảy ra khi đun nóng 1 lượng chất lỏng?
A. Khối lượng và trọng lượng của chất lỏng tăng.
B. Khối lượng và trọng lượng của chất lỏng giảm.
C. Khối lượng riêng và trọng lượng riêng của chất lỏng tăng.
D. Khối lượng riêng và trọng lượng riêng của chất lỏng giảm.
2. Hiện tượng nào xảy ra sau đây không liên quan đến sự nóng chảy
A. Bỏ cục nước đá vào một cốc nước. B. Đúc chuông đồng.
C. Đốt ngọn nến. D. Đốt ngọn đèn dầu.
3. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống của các câu sau:
A. Chất rắn nở vì nhiệt.....(1)..... chất khí. Chất lỏng nở vì nhiệt......(2)........ chất rắn.
B. Trong nhiệt giai Xen xi út, nhiệt độ của......(3)......là 00C. Của hơi nước đang sôi là.....(4).....
C. Băng phiến nóng chảy ở nhiệt độ.....(5)...... nhiệt độ này gọi là.....(6)..... của băng phiến. Trong khi nóng chảy nhiệt độ của băng phiến.....(7).....
II. Tự luận:
Câu 4. (1 điểm) Tại sao khi trồng mía, chuối người ta phải phạt bớt lá đi?
Câu 5. ( 5 điểm) Bỏ nước đá đã đập vụn vào cốc thủy tinh rồi dùng nhiệt kế theo dõi sự thay đổi của nhiệt độ, người ta lập được bảng sau:
Nhiệt độ
- 4
0
0
0
0
2
4
6
Thời gian
0
1
2
3
4
5
6
7
a) Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian.
b) Nêu đồ thị, nhiệt độ, thể của nước đá:
- Từ 0 phút đến 1 phút.
- Từ phút 1 đến phút 4.
- Từ phút 4 đến phút 7.
Câu 62 điểm) Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ bay hơi. Mỗi yếu tố cho một ví dụ.
TRƯỜNG THCS NHUẾ DƯƠNG
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KH II
NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn: Lí - Lớp 6
Thời gian: 45 phút(không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Chọn chép đáp án đúng vào bài làm.
1. Hiện tượng nào xảy ra khi đun nóng 1 lượng chất lỏng?
A. Khối lượng và trọng lượng của chất lỏng tăng.
B. Khối lượng và trọng lượng của chất lỏng giảm.
C. Khối lượng riêng và trọng lượng riêng của chất lỏng tăng.
D. Khối lượng riêng và trọng lượng riêng của chất lỏng giảm.
2. Hiện tượng nào xảy ra sau đây không liên quan đến sự nóng chảy
A. Bỏ cục nước đá vào một cốc nước. B. Đúc chuông đồng.
C. Đốt ngọn nến. D. Đốt ngọn đèn dầu.
3. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống của các câu sau:
A. Chất rắn nở vì nhiệt.....(1)..... chất khí. Chất lỏng nở vì nhiệt......(2)........ chất rắn.
B. Trong nhiệt giai Xen xi út, nhiệt độ của......(3)......là 00C. Của hơi nước đang sôi là.....(4).....
C. Băng phiến nóng chảy ở nhiệt độ.....(5)...... nhiệt độ này gọi là.....(6)..... của băng phiến. Trong khi nóng chảy nhiệt độ của băng phiến.....(7).....
II. Tự luận:
Câu 4. (1 điểm) Tại sao khi trồng mía, chuối người ta phải phạt bớt lá đi?
Câu 5. ( 5 điểm) Bỏ nước đá đã đập vụn vào cốc thủy tinh rồi dùng nhiệt kế theo dõi sự thay đổi của nhiệt độ, người ta lập được bảng sau:
Nhiệt độ
- 4
0
0
0
0
2
4
6
Thời gian
0
1
2
3
4
5
6
7
a) Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian.
b) Nêu đồ thị, nhiệt độ, thể của nước đá:
- Từ 0 phút đến 1 phút.
- Từ phút 1 đến phút 4.
- Từ phút 4 đến phút 7.
Câu 62 điểm) Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ bay hơi. Mỗi yếu tố cho một ví dụ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Quý
Dung lượng: 18,31KB|
Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)