Đề thi KSCL HKI Sinh 9 2017 - 2018
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Quý |
Ngày 15/10/2018 |
103
Chia sẻ tài liệu: Đề thi KSCL HKI Sinh 9 2017 - 2018 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT KHOÁI CHÂU
TRƯỜNG THCS NHUẾ DƯƠNG
TỔ: KHTN
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HKI
Năm học: 2017 – 2018.
Môn: Sinh 9
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
II. Phần trắc nghiêm (4đ)
Câu 1: Các gen phân li độc lập, kiểu gen AaBb có thể tạo ra được những loại giao tử nào?
A. AB, Ab, aB, ab B. Ab, aB, ab, AA C. AB, aB, ab, aa D. AB, Ab, aB, BB
Câu 2: Khi cây cà chua thuần chủng quả đỏ lai phân tích thì kết quả thu được như thế nào ?
A. Toàn quả đỏ B. Toàn quả vàng
C. Tỉ lệ 3quả đỏ : 1quả vàng D. Tỉ lệ 1quả đỏ :1 quả vàng
Câu 3. Ở người thuận tay trái là trội hoàn toàn so với thuận tay phải, một cặp vợ chồng đều thuận tay trái sinh ra con thuận tay phải. Kiểu gen của bố, mẹ như thế nào?
A. (AA) x (Aa). B. (Aa) x (AA)
C. (Aa) x (). D. (Aa) x (aa).
Câu 4: Kết quả dưới đây xuất hiện ở sinh vật nhờ hiện tượng phân li độc lập của các cặp tính trạng là:
A. Làm tăng xuất hiện biến dị tổ hợp B. Làm giảm xuất hiện biến dị tổ hợp
C. Làm giảm sự xuất hiện số kiểu hình D. Làm tăng sự xuất hiện số kiểu hình
Câu 5. Các NST nhân đôi ở vào thời điểm nào trong chu kì tế bào ?
A. Kì trung gian. B. Kì đầu. C. Kì giữa. D. Kì sau .
Câu 6: Ở người, bộ NST 2n = 46. Một tế bào đang ở kì sau của giảm phân II sẽ có bao nhiêu NST đơn?
A. 23 B. 46 C. 92 D. 20
Câu 7. Có 3 noãn bào bậc I tiến hành giảm phân ra:
A. 3 trứng, 3 thể cực. B. 6 trứng, 6 thể cực. C. 3 trứng, 9 thể cực. D. 12 trứng, 3 thể cực.
Câu 8: Câu có nội dung đúng dưới đây khi nói về người là:
A. Người nữ tạo ra 2 loại trứng là X và Y B. Người nam chỉ tạo ra 1 loại tinh trùng X
C. Người nữ chỉ tạo ra 1 loại trứng Y D. Người nam tạo 2 loại tinh trùng là X và Y
Câu 9. Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến hệ quả:
A. A = X, G = T C. A – G = X – T
B. A + G = T + X D. A + T = G + X
Câu 10. Một gen có A = T = 320 nucleotit và G = X = 470 nucleotit. Sau khi bị đột biến có A = T = 321 nucleotit và G = X = 469 nucleotit. Đây là dạng đột biến gì?
A. Mất một cặp Nuclêôtit B. Thêm một cặp Nuclêôtit
C. Đảo vị trí một cặp Nucleotit D. Thay thế một cặp Nuclêôtit
Câu 11: Chọn từ, cụm từ phù hợp trong số những từ, cụm từ cho sẵn để điền vào chỗ trống trong câu : « trình tự các.............. trên mARN quy định trình tự các axít amin trong chuỗi axít amin cấu thành prôtêin và biểu hiện thành tính trạng ».
A .Nuclêôtít B .Axít amin C .Gen D .Ribôxôm
Câu 12: Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền ?
A. rARN B. tARN C. mARN D. Cả 3 loại ARN trên
Câu 13. Dạng đột biến cấu trúc NST nào gây hậu quả lớn nhất?
A. Lặp đoạn B. Đảo đoạn C. Mất đoạn D. Cả a và b
Câu 14: Tế bào sinh dưỡng ở người bị bệnh Tơc nơ có chứa:
A. 1 NST giới tính X B. Có 3 NSt giới tính X C. 2 cặp NST giới tính D. 3 NST số 21
Câu 15: Bệnh Đao là dạng đột biến số lượng NST thuộc:
TRƯỜNG THCS NHUẾ DƯƠNG
TỔ: KHTN
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HKI
Năm học: 2017 – 2018.
Môn: Sinh 9
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
II. Phần trắc nghiêm (4đ)
Câu 1: Các gen phân li độc lập, kiểu gen AaBb có thể tạo ra được những loại giao tử nào?
A. AB, Ab, aB, ab B. Ab, aB, ab, AA C. AB, aB, ab, aa D. AB, Ab, aB, BB
Câu 2: Khi cây cà chua thuần chủng quả đỏ lai phân tích thì kết quả thu được như thế nào ?
A. Toàn quả đỏ B. Toàn quả vàng
C. Tỉ lệ 3quả đỏ : 1quả vàng D. Tỉ lệ 1quả đỏ :1 quả vàng
Câu 3. Ở người thuận tay trái là trội hoàn toàn so với thuận tay phải, một cặp vợ chồng đều thuận tay trái sinh ra con thuận tay phải. Kiểu gen của bố, mẹ như thế nào?
A. (AA) x (Aa). B. (Aa) x (AA)
C. (Aa) x (). D. (Aa) x (aa).
Câu 4: Kết quả dưới đây xuất hiện ở sinh vật nhờ hiện tượng phân li độc lập của các cặp tính trạng là:
A. Làm tăng xuất hiện biến dị tổ hợp B. Làm giảm xuất hiện biến dị tổ hợp
C. Làm giảm sự xuất hiện số kiểu hình D. Làm tăng sự xuất hiện số kiểu hình
Câu 5. Các NST nhân đôi ở vào thời điểm nào trong chu kì tế bào ?
A. Kì trung gian. B. Kì đầu. C. Kì giữa. D. Kì sau .
Câu 6: Ở người, bộ NST 2n = 46. Một tế bào đang ở kì sau của giảm phân II sẽ có bao nhiêu NST đơn?
A. 23 B. 46 C. 92 D. 20
Câu 7. Có 3 noãn bào bậc I tiến hành giảm phân ra:
A. 3 trứng, 3 thể cực. B. 6 trứng, 6 thể cực. C. 3 trứng, 9 thể cực. D. 12 trứng, 3 thể cực.
Câu 8: Câu có nội dung đúng dưới đây khi nói về người là:
A. Người nữ tạo ra 2 loại trứng là X và Y B. Người nam chỉ tạo ra 1 loại tinh trùng X
C. Người nữ chỉ tạo ra 1 loại trứng Y D. Người nam tạo 2 loại tinh trùng là X và Y
Câu 9. Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến hệ quả:
A. A = X, G = T C. A – G = X – T
B. A + G = T + X D. A + T = G + X
Câu 10. Một gen có A = T = 320 nucleotit và G = X = 470 nucleotit. Sau khi bị đột biến có A = T = 321 nucleotit và G = X = 469 nucleotit. Đây là dạng đột biến gì?
A. Mất một cặp Nuclêôtit B. Thêm một cặp Nuclêôtit
C. Đảo vị trí một cặp Nucleotit D. Thay thế một cặp Nuclêôtit
Câu 11: Chọn từ, cụm từ phù hợp trong số những từ, cụm từ cho sẵn để điền vào chỗ trống trong câu : « trình tự các.............. trên mARN quy định trình tự các axít amin trong chuỗi axít amin cấu thành prôtêin và biểu hiện thành tính trạng ».
A .Nuclêôtít B .Axít amin C .Gen D .Ribôxôm
Câu 12: Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền ?
A. rARN B. tARN C. mARN D. Cả 3 loại ARN trên
Câu 13. Dạng đột biến cấu trúc NST nào gây hậu quả lớn nhất?
A. Lặp đoạn B. Đảo đoạn C. Mất đoạn D. Cả a và b
Câu 14: Tế bào sinh dưỡng ở người bị bệnh Tơc nơ có chứa:
A. 1 NST giới tính X B. Có 3 NSt giới tính X C. 2 cặp NST giới tính D. 3 NST số 21
Câu 15: Bệnh Đao là dạng đột biến số lượng NST thuộc:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Quý
Dung lượng: 20,07KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)