Đề thi KSCL HKI môn Sinh 6,7,8,9

Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Hùng | Ngày 15/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Đề thi KSCL HKI môn Sinh 6,7,8,9 thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

Họ và tên: .................................................
Lớp: ..............
Trường THCS ............................................

Bài kiểm tra học kì I năm học 2005-2006
Môn: Sinh - Lớp 9
Thời gian: 45 phút

Đề ra

Câu I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng :
1. Kết quả của nguyên phân các NST nằm gọn trong nhân mới với số lượng :
a. 2n NST đơn ; b. 2n NST kép ; c. n NSTđơn ; d. n NST kép.
2.Kết thúc kì cuối của giảm phân I số NST trong tế bào là:
a. 2n NST đơn ; b. 2n NST kép ; c. nNST đơn ; d. nNST kép.
3. Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền là :
a. tARN ; b. rARN ; c. mARN ; d. Cả a, b và c .
4. ý nghĩa cơ bản của quá trình nguyên phân là :
a. Sự chia đều chất tế bào cho 2 tế bào con .
b. Sự chia đèu chất nhân cho 2tế bào con .
c. Sự sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho 2 tế bào con.
d. Đảm bảo cho 2tế bào con giống tế bào mẹ.
5. ở lúa thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp.(Gen A qui định thân
cao, gen a qui định thân thấp)
p: Thân cao x thân thấp, F1 thu được tỉ lệ 1thân cao : 1thân thấp.
Kiểu gen của P như thế nào trong các trường hợp sau :
a. P: A A x a a ; b. A a x a a c. Cả a và b.
6. ở cà chua gen A qui định quả đỏ ,gen a qui định quả vàng, gen B qui định quả tròn , gen b qui định quả bầu dục. (Mỗi gen nằm trên 1 NST).Khi cho cà chua quả đỏ ,tròn lai với cà chua quả vàng, bầu dục, F1 thu được tỉ lệ :
1đỏ, tròn :1 đỏ, bầu dục :1vàng, tròn : 1 vàng, bầu dục .
Kiểu gen của P như thế nào trong các trường hợp sau :
a. P: AABBx aabb; b. AaBb x aabb ; c. AaBB xaabb ; d. AABb x aabb.
Câu II. Phân biệt đột biến và thường biến ?
Câu III. Vì sao đột biến gen thường có hại cho bản thân sinh vật nhưng người ta vẫn sử dụng trong chọn giống ?
Câu IV . Giải thích vì sao tỉ lệ con trai và con gái trong tự nhiên xấp xỉ 1:1?
Bài làm

Họ và tên: .................................................
Lớp: ..............
Trường THCS ............................................

Bài kiểm tra học kì I năm học 2005-2006
Môn: Sinh - Lớp 8
Thời gian: 45 phút

Đề ra

Câu I. Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau :
1. Nguyên nhân của sự mỏi cơ là :
a. Do làm việc quá sức, lượng ô xi cung cấp thiếu, bị tích tụ a xít lắc tíc
b.Do chất thải, khí cacbôníc quá cao .
c.Do biên độ co cơ giảm .
d. Cả b và c .
2. Cơ trơn tham gia cấu tạo nên :
a.Tế bào chất có nhiều tơ cơ, có vân ngang, co rút chậm .
b.Tế bào chất có nhiều tơ cơ, có vân ngang, hoạt động khô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Hùng
Dung lượng: 42,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)