De Thi KSCL Giua Ki Toan 7 hay lam
Chia sẻ bởi Vũ Tiến Đăng |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: De Thi KSCL Giua Ki Toan 7 hay lam thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
PGD @ ĐT Vĩnh Bảo
Trường THCS Liên Am
Đề KSCL Giữa Kì 1
Năm học 2011-2012
Môn thi : toán lớp 7
Thời gian: 60 phút
Phần I: Trắc nghiệm.(2đ) Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau
Câu1.Từ tỉ lệ thức với a,b,c,d 0, ta có thể suy ra:
A. a.b = cd B. a.c = b.d C. a.d = b.c
Câu2.Nếu = 3 thì x bằng: A. 3 B. -3 C. 9 D. 3
Câu3. Nếu 2 thì x bằng : A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
Câu4.Nếu thì x bằng : A. 2 B. 3 C. -2 D. -3
Câu5.Tích 52.53 bằng : A. 56 B. 5 C. 55 D. 54
Câu6. Cho 3 đường thẳng a,b,c. Nếu ab, bc thì :
A. ab B. a // b, b // c C. ac D. a // c
Câu7. Cho ABC , có = 800 , 700 . Số đo C bằng:
A.700 B. 800 C. 600 D. 300
Câu8. Cho ABC vuông tại A, C = 450 . Số đo B bằng:
A.300 B. 450 C. 600 D. 750
PhầnII:Tự luận.(8đ)
Bài1:(2đ) Tính: a. - b. 8. 2 +
Bài2.(1đ) Tìm x, biết : x + =
Bài3.(1đ) Tìm hai số x và y biết = và x – y = 4
Bài4.(3đ) Cho ABC vuông tại A, kẻ AHBC.
Kẻ đường thẳng xy qua A và song song với
đường thẳng BC (Hình1) . Cho B = 500.
1.Vẽ hình trên vào bài thi.
2.Tính số đo các góc : xAB , yAC , C .
3.Vì sao xy AH ?
Bài5.(1đ) Cho
CMR : 3 =
(Hết)
Ma trận đề KSCL giữa kì 1 toán 7
Nội dung- chủ đề
Mức độ
Tổng số
Nhậ biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Sốhữu tỉ-số thực
1
0,25
1
1
1
1
1
0,25
1
1
5
3,5
Luỹ thừa – giá tri tuyệt đối
1
0,25
1
0,25
2
0,5
Tỉ lệ thức
1
0,25
2
2
3
2,25
Hai đường thẳng //
2
1
1
0,25
1
0,5
2
0,5
1
1
7
3,25
Tam giác
1
0,5
1
0,5
Tổng số
5
2.5
4
2
9
5,5
18
10
Đáp án- Biểu điểm
Phần I: Trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
D
B
C
C
D
D
B
8x0,25= 2đ PhầnII:Tự luận
Bài1. a. = 0,5x2=1đ b. 8. 2 + 20,5x2= 1đ
Bài2. x + = x = =>x = 0,5x2= 1đ
Bài3.(1đ) = = 2
=> x = 3.2= 6 , y = 5.2
Trường THCS Liên Am
Đề KSCL Giữa Kì 1
Năm học 2011-2012
Môn thi : toán lớp 7
Thời gian: 60 phút
Phần I: Trắc nghiệm.(2đ) Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau
Câu1.Từ tỉ lệ thức với a,b,c,d 0, ta có thể suy ra:
A. a.b = cd B. a.c = b.d C. a.d = b.c
Câu2.Nếu = 3 thì x bằng: A. 3 B. -3 C. 9 D. 3
Câu3. Nếu 2 thì x bằng : A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
Câu4.Nếu thì x bằng : A. 2 B. 3 C. -2 D. -3
Câu5.Tích 52.53 bằng : A. 56 B. 5 C. 55 D. 54
Câu6. Cho 3 đường thẳng a,b,c. Nếu ab, bc thì :
A. ab B. a // b, b // c C. ac D. a // c
Câu7. Cho ABC , có = 800 , 700 . Số đo C bằng:
A.700 B. 800 C. 600 D. 300
Câu8. Cho ABC vuông tại A, C = 450 . Số đo B bằng:
A.300 B. 450 C. 600 D. 750
PhầnII:Tự luận.(8đ)
Bài1:(2đ) Tính: a. - b. 8. 2 +
Bài2.(1đ) Tìm x, biết : x + =
Bài3.(1đ) Tìm hai số x và y biết = và x – y = 4
Bài4.(3đ) Cho ABC vuông tại A, kẻ AHBC.
Kẻ đường thẳng xy qua A và song song với
đường thẳng BC (Hình1) . Cho B = 500.
1.Vẽ hình trên vào bài thi.
2.Tính số đo các góc : xAB , yAC , C .
3.Vì sao xy AH ?
Bài5.(1đ) Cho
CMR : 3 =
(Hết)
Ma trận đề KSCL giữa kì 1 toán 7
Nội dung- chủ đề
Mức độ
Tổng số
Nhậ biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Sốhữu tỉ-số thực
1
0,25
1
1
1
1
1
0,25
1
1
5
3,5
Luỹ thừa – giá tri tuyệt đối
1
0,25
1
0,25
2
0,5
Tỉ lệ thức
1
0,25
2
2
3
2,25
Hai đường thẳng //
2
1
1
0,25
1
0,5
2
0,5
1
1
7
3,25
Tam giác
1
0,5
1
0,5
Tổng số
5
2.5
4
2
9
5,5
18
10
Đáp án- Biểu điểm
Phần I: Trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
D
B
C
C
D
D
B
8x0,25= 2đ PhầnII:Tự luận
Bài1. a. = 0,5x2=1đ b. 8. 2 + 20,5x2= 1đ
Bài2. x + = x = =>x = 0,5x2= 1đ
Bài3.(1đ) = = 2
=> x = 3.2= 6 , y = 5.2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Tiến Đăng
Dung lượng: 128,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)