Đề thi KSCL ĐN 2014 -2015

Chia sẻ bởi Nguyễn Trung Thành | Ngày 08/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Đề thi KSCL ĐN 2014 -2015 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Phòng GD thọ xuân
Trường tH Xuân tân Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm
N`ăm học: 2014-2015

Họ tên người coi, chấm thi

1.

2.

Họ và tên học sinh: ........................................Lớp:3 ...
Họ và tên giáo viên dạy:................................................
Môn: Toán ( Thời gian 40 ph út)


Phần I: Trắc nghiệm ( 4 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số lớn nhất trong các số: 437; 473; 425; 452 là:
A. 437 B. 473 C.425 D . 452
Câu 2: Chữ số 1 trong số 612 có giá trị là:
A. 1000 B.100 C. 10 D . 1
Câu 3: Số lẻ lớn nhất có 2 chữ số là:
A. 99 B. 98 C. 97 D . 96
Câu 4 : 27 + 15 – 10 = ..... Số điền vào chỗ chấm là:
A. 22 B. 32 C. 30 D. 12
II. Phần tự luận :(6 điểm)
Câu1 : (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
132 + 348 483 - 49
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 2: (1 điểm)Tìm x
982 - X = 215 28 : x = 4
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………





Câu 3: (2 điểm) Bể thứ nhất chứa 865 lít nước, bể thứ 2 chứa 758 lít nước. Hỏi bể thứ nhất
chứa nhiều hơn bể thứ hai bao nhiêu lít nước?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: (2 điểm)
a) Tính nhanh: 10 - 9 + 8 - 7 + 6 - 5 + 4 - 3 + 2 -1. .............................................................................................................................
...............................................................................................................................


b)Hình bên có :
- ..... hình tam giác.




















Phòng GD thọ xuân
Trường tH Xuân tân Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm
Năm học: 2014-2015

Họ tên người coi, chấm thi

1.

2.

Họ và tên học sinh: ........................................Lớp:3 ...
Họ và tên giáo viên dạy:................................................
Môn: Toán ( Thời gian 40 phút)


Phần I: Trắc nghiệm ( 4 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số bé nhất trong các số: 437; 473; 425; 452 là:
A. 437 B. 473 C.425 D . 452
Câu 2: Chữ số 1 trong số 152 có giá trị là:
A. 1000 B.100 C. 10 D . 1
Câu 3: Số chẵn lớn nhất có 2 chữ số là:
A. 99 B. 98 C. 97 D . 96
Câu 4 : 27 + 15 – 10 = ..... Số điền vào chỗ chấm là:
A. 22 B. 42 C. 32 D. 12
II. Phần tự luận :(6 điểm)
Câu1 : (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
137 + 348 485 - 47
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 2: (1 điểm)Tìm x
782 - X = 215 36 : x = 4
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………





Câu 3: (2 điểm) Một của hàng buổi sáng bán được 545 lít xăng, buổi chiều bán được 562 lít xăng. Hỏi buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng bao nhiêu lít xăng ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: (2 điểm)
a) Tính nhanh: 10 - 9 + 8 - 7 + 6 - 5 + 4 - 3 + 2 -1. .............................................................................................................................
...............................................................................................................................


b)Hình bên có :
- ..... hình tứ giác.



















ĐÁP ÁN MÔN TOÁN lỚP 3 - Đề lẻ
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi câu đúng cho 1 điểm.
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: B
Câu 2: C
Câu 3: A
Câu 4: B
II. Phần tự luận :(6 điểm)
Câu1 : Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
132 483
+ 348 - 49
480 434

Câu 2: Tìm x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Trung Thành
Dung lượng: 67,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)