ĐỀ THI KIỂM ĐỊNH HSG LỚP 3 MÔN TOÁN

Chia sẻ bởi Lưu Song Hằng | Ngày 09/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI KIỂM ĐỊNH HSG LỚP 3 MÔN TOÁN thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Phòng Giáo dục - Đào tạo Thị xã Tam Điệp
Trường Tiểu học Quang Sơn.
Họ và tên: .....................................................................Lớp: .................Giám thi: ...................................


ĐỀ THI KIỂM ĐỊNH HS GIỎI LỚP 3 - MÔN TOÁN- T3 - NĂM HỌC: 2010 - 2011
Thời gian làm bài 60 phút.
ĐIỂM
GIÁO VIÊN CHẤM


Bằng số: ......................

Bằng chữ:....................




Bài 1: ( 6điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời (hoặc đáp số lựa chọn) đúng:
Số gồm 3 chục nghìn, 4 trăm, 2 đơn vị được viết là:
A. 342
B. 30402
C. 3402
D. 34002

b. Biểu thức nào sau đây có giá trị lớn nhất:
A. 146 + 45
B. 267 - 176
C. 42 x 6
D. 360 : 9

c. 8m 9cm = .... cm Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 89
B. 89 cm
C. 890
D. 809 cm

d. Năm ngoái mẹ 35 tuổi, năm nay con 6 tuổi. Hỏi năm nay mẹ gấp mấy lần tuổi con?
A. 3 lần
B. 4 lần
C. 5 lần
D. 6 lần

e. Nam mua 3 cái bút, giá mỗi cái bút là 3000 đồng. Nam đưa cho cô bán hàng tờ giấy bạc trị giá 20.000 đồng. Cô bán hàng trả lại Nam số tiền là:
A. 17.000 đồng
B. 9.000 đồng
C. 11.000 đồng
D. 21.000 đồng

 g. Các số lẻ liên tiếp từ 9990 đến 1 vạn là:
A. 4 số
B. 5 số
C. 6 số
D. 7 số

 h. Khoảng thời gian từ 6 giờ sáng đến 6 giờ tối kim giờ và kim phút gặp nhau số lầnlà:
A. 10 lần
B. 11 lần
C. 12 lần
D. 13 lần

 i. Phép chia nào đúng:
A. 4083 : 4 = 102 (dư 3)
 B. 4083 : 4 = 120 (dư 3)

 A. 4083 : 4 = 1020 (dư 3)
 A. 4083 : 4 = 12 (dư 3)

Bài 2: (4 điểm) a.Tính giá trị biểu thức
4 x (316 - 171) : 5
........................................................................
........................................................................
......................................................................
………………………………………………
 1406 x 6 – 7164 : 3
........................................................................
........................................................................
........................................................................
……………………………………………….





b. Tìm x
X x 4 - 2007 = 1177
........................................................................
........................................................................
........................................................................
.........................................................................
 2156 : 7 + X = 59320
........................................................................
........................................................................
........................................................................
.....................................................................


Bài 3: (2 điểm) Điền >, < , = vào chỗ chấm

4990 m .............. 4km 800m
giờ ............... 21 phút
 80 phút .......... 1 giờ 30 phút
150 phút .......... 2 giờ

 Bài 4: (4 điểm)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 168 m, chiều rộng bằng  chiều dài.
a) Tính chu vi của mảnh vườn hình chữ nhật?
b) Trong vườn người ta lấy một mảnh hình vuông để trồng hoa, biết rằng cạnh hình vuông đúng bằng chiều rộng hình chữ nhật. Tính chu vi của mảnh đất trồng hoa?
Bài giải
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................Bài 5: (2 điểm) Năm nay con 9 tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ và bằng  tuổi bố. Hỏi bố hơn mẹ bao nhiêu tuổi?
Bài giải
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 6: (2điểm) Điền các số thích hợp vào ô trống




* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lưu Song Hằng
Dung lượng: 56,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)