đề thi kì ii toán 6
Chia sẻ bởi Lê Nhất Thống |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: đề thi kì ii toán 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP HKII
I. phần số học 6
A. Lý thuyết:
1) Phát biểu các quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên
2)Phát biểu các quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế?
3) Viết dưới dạng công thức các tính chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên.
4, Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu? Nêu các tính chất của phép cộng phân số?
5, Phát biểu quy tắc trừ hai phân số?
6, Phát biểu quy tắc nhân hai phân số? Nêu các tính chất của phép nhân hai phân số?
7, Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau? Lấy ví dụ? Phát biểu quy tắc chia hai phân số? Nêu quy tắc chia một phân số cho một số nguyên (khác 0 )?
8, Nêu quy tắc tìm giá trị của một phân số cho trước?
9, Nêu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó?
B. Bài tập:
Dạng 1: Toán thực hiện dãy tính (tính nhanh nếu có thể)
Bài 109; 110 sgk/49; 138/58; 171; 176/67 sgk
Bài tập 1: Tính
Bài 2: Tính nhanh nếu có thể
2) 3) 4) 5)
6) 7 ) 8)
; 10); 11)( + ) - ;
Bài 3 : Tính nhanh:
a) b) c)
d) 50% . e)
Bài 4: Tính giá trị các biểu thức sau:
a) b)
c) d)
e) g) (-3,2).
Bài tập 5: Tính giá trị của biểu thức
Dạng 2: Tìm x, biết
i) |x – 3| = 6 k) 12 - |x| = 8
Bài tập 2: Tìm x, biết:
2. 3. 4.
5. 6. 7.
8. 9.
Bài 3 : Tìm x, biết:
a) b) c) x + 30% x = - 1,3
d) e) g)
Dạng 3: Tìm giá trị phân số của một số cho trước, tìm một số biết giá trị phân số của nó.
Bài 1: Trên đĩa có 24 quả táo. Hạnh ăn 25% số táo. Sau đó, Hoàng ăn số táo còn lại. Hỏi trên đĩa còn mấy quả táo?
Bài 2: Một lớp có 54 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh trung bình chiếm , số học sinh khá bằng 60% số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp?
Bài 3: của số a là 480. Tìm 12,5% của a.
Bài 4: Một người mang rổ trứng đi bán. Sau khi bán số và 2 quả thì còn lại 28 quả. Tính số trứng mang đi bán?
Bài 5: Một xí nghiệp sau khi đã làm xong kế hoạch, còn phải làm tiếp 560 sản phẩm nữa mới hoàn thành kế hoạch. Tính số sản phẩm xí nghiệp được giao theo kế hoạch ?
Bài 6 : An đọc một quyển sách trong ba ngày. Ngày đầu tiên đọc quyển sách. Ngày thứ hai đọc quyển. Ngày thứ ba đọc nốt 32 trang còn lại.
a, Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang?
b, Hỏi ngày đàu tiên bạn đọc bao nhiêu trang ?
Phần Hình Học
A.Lí thuyết.
1. Các hình
- Nêu định nghĩa các hình : nửa mặt phẳng, góc, tia phân giác của góc, đường tròn tâm O bán kính R ; Tam giác ABC.
2. Các loại góc:
- Thế nào là góc nhọn? góc vuông? Góc tù ? góc bẹt?
3. Mối quan hệ đặc biệt giữa hai góc.
- Thế nào là hai góc kề nhau? Phụ nhau? Bù nhau? Kề bù?
4. Hệ thức cộng góc.
Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
5. Các cách chứng tỏ tia nằm giữa hai tia.
Cách 1: sử dụng định nghĩa:
Để chứng tỏ một tia nằm giữa hai tia ta chứng tỏ tia đó cắt đoạn thẳng nối hai điểm nằm trên hai tia còn lại( hai mút của đoạn thẳng khác gốc của tia)
Cách 2: chứng tỏ
I. phần số học 6
A. Lý thuyết:
1) Phát biểu các quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên
2)Phát biểu các quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế?
3) Viết dưới dạng công thức các tính chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên.
4, Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu? Nêu các tính chất của phép cộng phân số?
5, Phát biểu quy tắc trừ hai phân số?
6, Phát biểu quy tắc nhân hai phân số? Nêu các tính chất của phép nhân hai phân số?
7, Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau? Lấy ví dụ? Phát biểu quy tắc chia hai phân số? Nêu quy tắc chia một phân số cho một số nguyên (khác 0 )?
8, Nêu quy tắc tìm giá trị của một phân số cho trước?
9, Nêu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó?
B. Bài tập:
Dạng 1: Toán thực hiện dãy tính (tính nhanh nếu có thể)
Bài 109; 110 sgk/49; 138/58; 171; 176/67 sgk
Bài tập 1: Tính
Bài 2: Tính nhanh nếu có thể
2) 3) 4) 5)
6) 7 ) 8)
; 10); 11)( + ) - ;
Bài 3 : Tính nhanh:
a) b) c)
d) 50% . e)
Bài 4: Tính giá trị các biểu thức sau:
a) b)
c) d)
e) g) (-3,2).
Bài tập 5: Tính giá trị của biểu thức
Dạng 2: Tìm x, biết
i) |x – 3| = 6 k) 12 - |x| = 8
Bài tập 2: Tìm x, biết:
2. 3. 4.
5. 6. 7.
8. 9.
Bài 3 : Tìm x, biết:
a) b) c) x + 30% x = - 1,3
d) e) g)
Dạng 3: Tìm giá trị phân số của một số cho trước, tìm một số biết giá trị phân số của nó.
Bài 1: Trên đĩa có 24 quả táo. Hạnh ăn 25% số táo. Sau đó, Hoàng ăn số táo còn lại. Hỏi trên đĩa còn mấy quả táo?
Bài 2: Một lớp có 54 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh trung bình chiếm , số học sinh khá bằng 60% số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp?
Bài 3: của số a là 480. Tìm 12,5% của a.
Bài 4: Một người mang rổ trứng đi bán. Sau khi bán số và 2 quả thì còn lại 28 quả. Tính số trứng mang đi bán?
Bài 5: Một xí nghiệp sau khi đã làm xong kế hoạch, còn phải làm tiếp 560 sản phẩm nữa mới hoàn thành kế hoạch. Tính số sản phẩm xí nghiệp được giao theo kế hoạch ?
Bài 6 : An đọc một quyển sách trong ba ngày. Ngày đầu tiên đọc quyển sách. Ngày thứ hai đọc quyển. Ngày thứ ba đọc nốt 32 trang còn lại.
a, Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang?
b, Hỏi ngày đàu tiên bạn đọc bao nhiêu trang ?
Phần Hình Học
A.Lí thuyết.
1. Các hình
- Nêu định nghĩa các hình : nửa mặt phẳng, góc, tia phân giác của góc, đường tròn tâm O bán kính R ; Tam giác ABC.
2. Các loại góc:
- Thế nào là góc nhọn? góc vuông? Góc tù ? góc bẹt?
3. Mối quan hệ đặc biệt giữa hai góc.
- Thế nào là hai góc kề nhau? Phụ nhau? Bù nhau? Kề bù?
4. Hệ thức cộng góc.
Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
5. Các cách chứng tỏ tia nằm giữa hai tia.
Cách 1: sử dụng định nghĩa:
Để chứng tỏ một tia nằm giữa hai tia ta chứng tỏ tia đó cắt đoạn thẳng nối hai điểm nằm trên hai tia còn lại( hai mút của đoạn thẳng khác gốc của tia)
Cách 2: chứng tỏ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Nhất Thống
Dung lượng: 217,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)