Đề thi Kì I. Toán 7

Chia sẻ bởi Phạm Khánh Huyền | Ngày 12/10/2018 | 59

Chia sẻ tài liệu: Đề thi Kì I. Toán 7 thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KI I – TOÁN 7
TRẮC NGHIỆM
Chọn câu trả lời đúng:
Câu 2: Chọn câu đúng trong câu sau:
A. - 1(N
B. -  ( Q
C.  ( Z
D. 0, (26) ( I

Câu 3: Kết quả nào sau đây sai:
A. 0 ( Q
B. ( Q
C. –5 Q
D. 8 ( Q

Câu 7: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A.  B.  C.  D. 
Câu 16: Cho đẳng thức sau: , hỏi x là giá trị nào trong các kết quả sau:
a/ 2 b/ -2 c/ 45 d/ -45
Câu 27: Biết y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x =  thì y = 2; hệ số tỉ lệ k của y đối với x là:
A. k = 4 B. k = 3 C. k = 5 D. k = - 3
Câu 30: y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ 5, thì x tỉ lệ nghich với y theo hệ số nào ?
A. 5
B. -5
C. 
D. 

Câu 31: Cho hàm số y = f(x) = 2x2 + 3. Giá trị f(-2) là:
A. 7
B. 9
C. 11
D. 13

Câu 19: Cho (ABC , biết góc  = 300,  = 700 thì góc C có số đo là :
A / 300 B / 700 C / 1000 D / 800
























ĐỀ KIỂM TRA HỌC KI I – TOÁN 7

I.TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Nếu tam giác ABC có / và thì số đo của góc  bằng:
A. 750 B. 650 C. 550 D. 450
Câu 2: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = – /thì y = 4. Khi x = 2 thì giá trị
của y là:
A. – 2 B. 2 C. – 1 D. 1
Câu 3: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = 6 thì y = 4. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là:
A. k = 24 B. k =  C. k =  D. k = 
Câu 4: Nếu  = 2 thì x2 bằng bao nhiêu?
A. 4 B. 2 C. 8 D. 16
Câu 5: Giả thiết nào dưới đây suy ra được  ?
A.  B. 
C.  D. 
Câu 6: Kết quả của phép nhân (– 3)6 . (– 3)2 bằng:
A. (– 3)12 B. (– 3)8 C. (– 3)4 D. (– 3)3
Câu 7: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ  ?
A. / B. / C. / D. /
Câu 8: Cho hàm số y = f(x) = – 3x + 1. Giá trị của
A. f(
1
3) = 0 B. F(2) = -7 C. F(1) = -3 D.f(-1) = -2
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 9: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a)  b) 
Câu 10: Tìm x, biết:
a)  b) 
Câu 11: Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của đội, ba chi đội 6A, 6B, 6C đã thu được số giấy vụn lần lượt tỷ lệ với 9 ; 7 ; 8. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được. Biết rằng số giấy thu được của chi đội 6B ít hơn chi đội 6A là 16kg
Câu 12: Cho tam giác OAB có OA = OB có tia phân giác góc AOB cắt cạnh AB tại D.
a) Chứng minh ; b) Chứng minh: OD / AB
c) Đường thẳng qua B vuông góc với AB cắt đường thẳng AO tại C.
Chứng minh OBC = OCB
Câu 13:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Khánh Huyền
Dung lượng: 105,33KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)