Đề thi kì I ngữ văn 7 + ma trận + đáp án theo CKTKN
Chia sẻ bởi Đỗ Đình Thiên |
Ngày 11/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Đề thi kì I ngữ văn 7 + ma trận + đáp án theo CKTKN thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT TP. PLEIKU
TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2011- 2012
MÔN: NGỮ VĂN – LỚP 7
Thời gian làm bài : 90 phút (Không tính thời gian phát đề)
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nội dung 1: Văn bản
- Qua Đèo Ngang.
- Tiếng gà trưa.
Nhận biết được tác giả, tác phẩm.
Thuộc thơ.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu: 2
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ %: 5
Số câu:1
Số điểm: 2
Tỉ lệ %: 20
Số câu: 3
Số điểm: 2.5
Tỉ lệ : 25%
Nội dung 2: Tiếng Việt
- Từ ghép chính phụ.
- Từ đồng nghĩa.
- Từ trái nghĩa.
- Từ đồng âm.
- Chơi chữ.
Nhận biết được khái niệm của từ ghép chính phụ, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm.
Thuộc khái niệm chơi chữ.
Vận dụng làm bài tập.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu: 2
Số điểm:1.25
Tỉ lệ %: 12.5
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ %: 10
Số câu: 1
Số điểm:0.25
Tỉ lệ %: 2.5
Số câu: 4
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ 25%:
Nội dung 3: Tập làm văn.
- Văn biểu cảm về tác phẩm văn học.
Viết một bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu:1
Số điểm:5
Tỉ lệ %: 50
Số câu: 1
Số điểm: 5
Tỉ lệ 50 %:
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ%:
4
1.75
17.5
2
3
30
1
0.25
2.5
1
5
50
8
10
100%
Tổng số điểm các mức độ nhận thức
4.75
0.25
5
10
PHÒNG GD & ĐT TP. PLEIKU
TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN: NGỮ VĂN – LỚP 7
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Thời gian làm bài : 10 phút (Không tính thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp 7. Phòng kiểm tra: ……… SBD: ………
Điểm
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo
ĐỀ BÀI:
I. PHẦNTRẮC NGHIỆM : (2 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án của câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 3.
Cháu chiến đấu hôm nay
Vì lòng yêu Tổ quốc
Vì xóm làng thân thuộc
Bà ơi, cũng vì bà
Vì tiếng gà cục tác
Ổ trứng hồng tuổi thơ.
(Ngữ văn 7, tập 1)
Câu 1: Khổ thơ trên được trích trong bài thơ nào?
a. Cảnh khuya. c. Tiếng gà trưa.
b. Rằm tháng giêng. d. Qua Đèo Ngang.
Câu 2: Ai là tác giả của khổ thơ trên?
a. Nguyễn Khuyến. c. Nguyễn Trãi.
b. Xuân Quỳnh. d. Hồ Chí Minh.
Câu 3: Lối chơi chữ nào được sử dụng trong câu ca dao sau:
Con cá đối bỏ trong cối đá,
Con mèo cái nằm trên mái kèo,
Trách cha mẹ em nghèo, anh nỡ phụ duyên em.
a. Dùng lối nói trại âm. c. Dùng từ ngữ đồng âm.
b. Dùng cách điệp âm. d. Dùng lối nói lái.
Câu 4: Điền các từ cho sẵn vào dấu ba chấm ? (hợp nghĩa, phân nghĩa, khái quát hơn, hẹp hơn)
Từ ghép chính phụ có tính chất (1) ………………………. Nghĩa của từ ghép chính phụ (2) ……………………………………….. nghĩa của tiếng chính.
Câu 5: Nối cột A và B sao cho phù hợp và điền kết quả vào cột C.
A
B
C
1. Từ đồng nghĩa
a. là những từ giống nhau
TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2011- 2012
MÔN: NGỮ VĂN – LỚP 7
Thời gian làm bài : 90 phút (Không tính thời gian phát đề)
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nội dung 1: Văn bản
- Qua Đèo Ngang.
- Tiếng gà trưa.
Nhận biết được tác giả, tác phẩm.
Thuộc thơ.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu: 2
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ %: 5
Số câu:1
Số điểm: 2
Tỉ lệ %: 20
Số câu: 3
Số điểm: 2.5
Tỉ lệ : 25%
Nội dung 2: Tiếng Việt
- Từ ghép chính phụ.
- Từ đồng nghĩa.
- Từ trái nghĩa.
- Từ đồng âm.
- Chơi chữ.
Nhận biết được khái niệm của từ ghép chính phụ, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm.
Thuộc khái niệm chơi chữ.
Vận dụng làm bài tập.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu: 2
Số điểm:1.25
Tỉ lệ %: 12.5
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ %: 10
Số câu: 1
Số điểm:0.25
Tỉ lệ %: 2.5
Số câu: 4
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ 25%:
Nội dung 3: Tập làm văn.
- Văn biểu cảm về tác phẩm văn học.
Viết một bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu:1
Số điểm:5
Tỉ lệ %: 50
Số câu: 1
Số điểm: 5
Tỉ lệ 50 %:
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ%:
4
1.75
17.5
2
3
30
1
0.25
2.5
1
5
50
8
10
100%
Tổng số điểm các mức độ nhận thức
4.75
0.25
5
10
PHÒNG GD & ĐT TP. PLEIKU
TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN: NGỮ VĂN – LỚP 7
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Thời gian làm bài : 10 phút (Không tính thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp 7. Phòng kiểm tra: ……… SBD: ………
Điểm
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo
ĐỀ BÀI:
I. PHẦNTRẮC NGHIỆM : (2 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án của câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 3.
Cháu chiến đấu hôm nay
Vì lòng yêu Tổ quốc
Vì xóm làng thân thuộc
Bà ơi, cũng vì bà
Vì tiếng gà cục tác
Ổ trứng hồng tuổi thơ.
(Ngữ văn 7, tập 1)
Câu 1: Khổ thơ trên được trích trong bài thơ nào?
a. Cảnh khuya. c. Tiếng gà trưa.
b. Rằm tháng giêng. d. Qua Đèo Ngang.
Câu 2: Ai là tác giả của khổ thơ trên?
a. Nguyễn Khuyến. c. Nguyễn Trãi.
b. Xuân Quỳnh. d. Hồ Chí Minh.
Câu 3: Lối chơi chữ nào được sử dụng trong câu ca dao sau:
Con cá đối bỏ trong cối đá,
Con mèo cái nằm trên mái kèo,
Trách cha mẹ em nghèo, anh nỡ phụ duyên em.
a. Dùng lối nói trại âm. c. Dùng từ ngữ đồng âm.
b. Dùng cách điệp âm. d. Dùng lối nói lái.
Câu 4: Điền các từ cho sẵn vào dấu ba chấm ? (hợp nghĩa, phân nghĩa, khái quát hơn, hẹp hơn)
Từ ghép chính phụ có tính chất (1) ………………………. Nghĩa của từ ghép chính phụ (2) ……………………………………….. nghĩa của tiếng chính.
Câu 5: Nối cột A và B sao cho phù hợp và điền kết quả vào cột C.
A
B
C
1. Từ đồng nghĩa
a. là những từ giống nhau
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Đình Thiên
Dung lượng: 162,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)