De thi ki I 09-10
Chia sẻ bởi Hứa Quốc Tuấn |
Ngày 17/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: de thi ki I 09-10 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009 – 2010
Họ và tên: MÔN: Hoá Học 8 8
Lớp: Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Chữ ký của giám thị
Họ và tên học sinh : ……………………………………………………… Lớp
Câu 1: Cân bằng các phương trình hóa học sau: 2đ
A. Mg + O2 .. …..-> MgO B Fe + HCl ……-> FeCl2 + H2
C. CaO + H2O.-..> Ca(OH)2 D. N2 + H2.. …..-> NH3
Câu 2 : Nêu ý nghĩa của phương trình hóa học ?
Câu 3 : Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng?
Câu 4 : Tính phân tử khối của : K2SO4 , CuO , NaOH , Na3PO4 ? 2đ
Câu 5 ( 3 đ a). Tính số mol của nguyên tử có trong 13g Zn
b). Tính khối lượng của 0,25mol Na2CO3
c) Tính tích khí ( đktc) của 0,175 mol CO2,
ĐÁP ÁN
Câu 1: Cân bằng các phương trình hóa học sau:
A. 2 Mg + O2 -> 2 MgO B Fe + 2 HCl -> FeCl2 + H2
C. CaO + H2O -> Ca(OH)2 D. N2 + 3 H2 -> 2 NH3
Câu 2: Phương trình hóa học cho biết tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất cũng như từng cặp chất trong phản ứng
Câu 3 : Trong một phản ứng hóa học tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng
Câu 4 phân tử khối của : K2SO4 = 174 , CuO = 80 , NaOH =40, Na3PO4=164
5 Bài toán
a). Số mol của nguyên tử có trong 13g Zn
nZn = m / M = 13 / 65 = 0,2 (mol)
b). Khối lượng của Na2CO3
m.Na2CO3. = n x M = 0,25 x 106 = 26,5 (g)
c thể tích khí CO2 ở ( đktc) là
V = n x 22,4
= 0,175 x 22,4= 3,92( lít)
Họ và tên: MÔN: Hoá Học 8 8
Lớp: Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Chữ ký của giám thị
Họ và tên học sinh : ……………………………………………………… Lớp
Câu 1: Cân bằng các phương trình hóa học sau: 2đ
A. Mg + O2 .. …..-> MgO B Fe + HCl ……-> FeCl2 + H2
C. CaO + H2O.-..> Ca(OH)2 D. N2 + H2.. …..-> NH3
Câu 2 : Nêu ý nghĩa của phương trình hóa học ?
Câu 3 : Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng?
Câu 4 : Tính phân tử khối của : K2SO4 , CuO , NaOH , Na3PO4 ? 2đ
Câu 5 ( 3 đ a). Tính số mol của nguyên tử có trong 13g Zn
b). Tính khối lượng của 0,25mol Na2CO3
c) Tính tích khí ( đktc) của 0,175 mol CO2,
ĐÁP ÁN
Câu 1: Cân bằng các phương trình hóa học sau:
A. 2 Mg + O2 -> 2 MgO B Fe + 2 HCl -> FeCl2 + H2
C. CaO + H2O -> Ca(OH)2 D. N2 + 3 H2 -> 2 NH3
Câu 2: Phương trình hóa học cho biết tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất cũng như từng cặp chất trong phản ứng
Câu 3 : Trong một phản ứng hóa học tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng
Câu 4 phân tử khối của : K2SO4 = 174 , CuO = 80 , NaOH =40, Na3PO4=164
5 Bài toán
a). Số mol của nguyên tử có trong 13g Zn
nZn = m / M = 13 / 65 = 0,2 (mol)
b). Khối lượng của Na2CO3
m.Na2CO3. = n x M = 0,25 x 106 = 26,5 (g)
c thể tích khí CO2 ở ( đktc) là
V = n x 22,4
= 0,175 x 22,4= 3,92( lít)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hứa Quốc Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)