đề thi KI
Chia sẻ bởi Trần Thị Ngà |
Ngày 09/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: đề thi KI thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Thiết lập ma trận hai chiều
Môn: Toán Lớp: 34
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
KQ
TL
TN KQ
TL
TNKQ
TL
Cộng trừ các số có 3 chữ số. Kỹ năng thực hiện nhân và chia số có 3 chữ số với số có một chữ số, tìm số chia
2(1)
2(3)
4(4)
Biết so sánh hai số đo độ dài có hai tên đơn vị đo (với một số đơn vị đo thông dụng)
1(0,5)
1(0,5)
Tính giá trị của biểu thức
1(0,5)
1(1)
2(1,5)
Biết tính chu vi hình CN , hình vuông .
2(1)
1(1)
3(2)
Kỹ năng giải toán bằng hai phép tính.
1(2)
1(2)
Tổng
5(2,5)
1(0,5)
1(1)
4(6)
11(10)
Thời điểm: Học kỳ I
Vĩnh Tân, Ngày 6 tháng 12 năm 2010
Người thiết lập
Dương Thị Tiến
Thiết lập ma trận hai chiều
Môn: Tiếng Việt ( đọc hiểu) Lớp: 34
Thời điểm: Học kỳ I
Mức độ
Nội dung
Nhận biết, thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đọc hiểu bài: “ Âm thanh thành phố” TLCH nội dung bài.
2(2)
2(2)
Tìm hình ảnh so sánh trong câu cho trước
1(1)
1 (1)
Trả lời cho câu hỏi: Ai Thế nào ?
1 (1)
1 (1)
Tổng
3 (3)
1 (1)
4(4)
Vĩnh Tân, Ngày 6 tháng 12 năm 2010
Người thiết lập
Dương Thị Tiến
Trường TH Sông Mây
Họ và tên : ………………………........
Học sinh lớp …………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
Năm học 2010 – 2011
MÔN: Toan LỚP 3
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Chữ ký Giám thị
GT1:
………………
GT2:
……………………
STT
MẬT MÃ
Điểm
Nhận xét
Chữ ký Giám khảo
GK1:…………………….
GK2:…………………….
MẬT MÃ
Phần 1: Khoanh vào trước chữ cái a,b,c trước câu trả lời đúng
1/ Giá trị của biểu thức 24x 4 :3 là:
a. 32 b. 96 c.23 d. 25
2/ Gấp 20 lên 4 lần rồi thêm 20 kết quả là:
a. 47 b. 80 c. 100 d. 60
3/ một hình chữ nhật có chiều dài 18 m,chiều rộng 6 m.Chu vi hình chữ nhật đó là:
a. 24 m b . 48 m c. 108 m d. 72 m
4/ Số thích hợp để điền vào chỗ trống của 8m 5 dm . . . dm
A .8005 b. 850 c. 805 d. 85
5.Chu vi hình chữ nhật có chiều dài là 25 cm , chiều rộng 15 cm.
a/ 40 cm b/ 55 cm c/ 75 cm d/ 80 cm
6: Nối phép tính và biểu thức với giá trị của nó theo mẫu ( 0,5điểm)
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
* Phần 2: (.......7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
437 x 2 206 x 4 678 : 3 936 : 3
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 2: Tìm x ( 1 điểm)
X : 7 = 101 X x 3 = 178
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tính giáø trị của biểu thức sau:(1 )
60 : 3 x 2 180 + 30 :6
……………………….. …………………………
Môn: Toán Lớp: 34
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
KQ
TL
TN KQ
TL
TNKQ
TL
Cộng trừ các số có 3 chữ số. Kỹ năng thực hiện nhân và chia số có 3 chữ số với số có một chữ số, tìm số chia
2(1)
2(3)
4(4)
Biết so sánh hai số đo độ dài có hai tên đơn vị đo (với một số đơn vị đo thông dụng)
1(0,5)
1(0,5)
Tính giá trị của biểu thức
1(0,5)
1(1)
2(1,5)
Biết tính chu vi hình CN , hình vuông .
2(1)
1(1)
3(2)
Kỹ năng giải toán bằng hai phép tính.
1(2)
1(2)
Tổng
5(2,5)
1(0,5)
1(1)
4(6)
11(10)
Thời điểm: Học kỳ I
Vĩnh Tân, Ngày 6 tháng 12 năm 2010
Người thiết lập
Dương Thị Tiến
Thiết lập ma trận hai chiều
Môn: Tiếng Việt ( đọc hiểu) Lớp: 34
Thời điểm: Học kỳ I
Mức độ
Nội dung
Nhận biết, thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đọc hiểu bài: “ Âm thanh thành phố” TLCH nội dung bài.
2(2)
2(2)
Tìm hình ảnh so sánh trong câu cho trước
1(1)
1 (1)
Trả lời cho câu hỏi: Ai Thế nào ?
1 (1)
1 (1)
Tổng
3 (3)
1 (1)
4(4)
Vĩnh Tân, Ngày 6 tháng 12 năm 2010
Người thiết lập
Dương Thị Tiến
Trường TH Sông Mây
Họ và tên : ………………………........
Học sinh lớp …………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
Năm học 2010 – 2011
MÔN: Toan LỚP 3
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Chữ ký Giám thị
GT1:
………………
GT2:
……………………
STT
MẬT MÃ
Điểm
Nhận xét
Chữ ký Giám khảo
GK1:…………………….
GK2:…………………….
MẬT MÃ
Phần 1: Khoanh vào trước chữ cái a,b,c trước câu trả lời đúng
1/ Giá trị của biểu thức 24x 4 :3 là:
a. 32 b. 96 c.23 d. 25
2/ Gấp 20 lên 4 lần rồi thêm 20 kết quả là:
a. 47 b. 80 c. 100 d. 60
3/ một hình chữ nhật có chiều dài 18 m,chiều rộng 6 m.Chu vi hình chữ nhật đó là:
a. 24 m b . 48 m c. 108 m d. 72 m
4/ Số thích hợp để điền vào chỗ trống của 8m 5 dm . . . dm
A .8005 b. 850 c. 805 d. 85
5.Chu vi hình chữ nhật có chiều dài là 25 cm , chiều rộng 15 cm.
a/ 40 cm b/ 55 cm c/ 75 cm d/ 80 cm
6: Nối phép tính và biểu thức với giá trị của nó theo mẫu ( 0,5điểm)
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
* Phần 2: (.......7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
437 x 2 206 x 4 678 : 3 936 : 3
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 2: Tìm x ( 1 điểm)
X : 7 = 101 X x 3 = 178
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tính giáø trị của biểu thức sau:(1 )
60 : 3 x 2 180 + 30 :6
……………………….. …………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Ngà
Dung lượng: 53,12KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)