De thi ki 2 nam 17.18
Chia sẻ bởi Lê Văn Bình |
Ngày 26/04/2019 |
168
Chia sẻ tài liệu: de thi ki 2 nam 17.18 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS
…………………
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Hóa học - Lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: ……………………………………………….. Lớp:…………..
Số báo danh
Giám thị 1
Giám thị 2
Số phách
Điểm
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Số phách
Đề bài:
Câu 1: (2 điểm) Phân loại và gọi tên các hợp chất sau: Fe(OH)3, HCl, P2O5, Na2SO4.
Câu 2: (3 điểm) Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào?
a. Na + H2O ( NaOH + H2
b. P + O2 ( P2O5
c. Zn + HCl ( ? + ?
d. KClO3 ( ? + ?
Câu 3: (1 điểm) Nêu các biện pháp để dập tắt sự cháy.
Câu 4: (2,5 điểm) Cho 8 gam lưu huỳnh trioxit (SO3) tác dụng hết với nước thu được dung dịch axit sunfuric (H2SO4).
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
b) Cho quỳ tím vào sản phẩm của phản ứng trên thì có hiện tượng như thế nào.
c) Tính khối lượng axit sunfuric thu được.
d) Xác định nồng độ mol của 250ml dung dịch axit sunfuric thu được ở trên.
Câu 5: (1,5 điểm) Cho 3,36 lít oxi (ở đktc) phản ứng hoàn toàn với một kim loại hóa trị III thu được 10,2 g oxit. Xác định tên kim loại.
Bài làm:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Không làm bài vào phần gạch chéo này
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018
Hướng dẫn chấm môn: Hóa học 8
Câu
Nội dung
Điểm
1
(2điểm)
Phân loại và gọi tên đúng mỗi chất cho 0,5đ
CTHH
Phân loại
Tên gọi
Fe(OH)3
Bazơ
Sắt (III) hiđroxit
HCl
Axit
Axit clohidric
P2O5
Oxit
Điphotpho pentaoxit
Na2SO4
Muối
Natri sunfat
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2
(3điểm)
Hoàn thành đúng mỗi phương trình cho 0,5đ
Phân loại đúng mỗi phản ứng cho 0,25đ
a. 2Na + 2 H2O ( 2NaOH + H2 Phản ứng thế
b. 4P + 5O2 ( 2P2O5 Phản ứng hóa hợp
c. Zn + 2HCl ( ZnCl2 + H2 Phản ứng thế
d. 2KClO3 ( 2KCl + 3O2 Phản ứng phân hủy
0,75đ
0,75đ
0,75đ
0,75đ
3
(1điểm)
Thực hiện một hoặc đồng thời cả 2 biện pháp sau:
Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy
Cách li chất cháy với khí oxi.
0,5đ
0,5đ
4
(2,5điểm)
a) PTHH:
SO3
+
H2O
(
H2SO4
b) Quỳ tím chuyển sang màu đỏ
c) nSO3 = 8: 80=0,1 (mol)
SO3
+
H2O
(
H2SO4
0,1
0,1
(mol)
Khối lượng axit sunfuric: m = 0,1 x 98 = 9,8 (g)
d) Đổi 250ml=0,25 l
Số mol axit sunfuric: n=0,1 mol
Nồng độ mol axit sunfuric: CM = 0,1 : 0,25 = 0,4 (M)
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
5
(1,5điểm)
- Gọi M là kí hiệu và nguyên tử khối của kim loại hóa trị III.
- PTHH:
4M
+
3O2
(
2M2O3
3.22,4 l
2(2M+3.16) g
3,36 l
10,2g
- Ta có: 3.22,4 x 10,2 = 3,36 x 2(2M+3.16)
13,44 M = 685,44
M = 27
- Kim loại là nhôm: Al
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Chú ý: - Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa.
- Phương trình viết đúng chưa cân bằng trừ ½ điểm phương trình đó.
…………………
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Hóa học - Lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: ……………………………………………….. Lớp:…………..
Số báo danh
Giám thị 1
Giám thị 2
Số phách
Điểm
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Số phách
Đề bài:
Câu 1: (2 điểm) Phân loại và gọi tên các hợp chất sau: Fe(OH)3, HCl, P2O5, Na2SO4.
Câu 2: (3 điểm) Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào?
a. Na + H2O ( NaOH + H2
b. P + O2 ( P2O5
c. Zn + HCl ( ? + ?
d. KClO3 ( ? + ?
Câu 3: (1 điểm) Nêu các biện pháp để dập tắt sự cháy.
Câu 4: (2,5 điểm) Cho 8 gam lưu huỳnh trioxit (SO3) tác dụng hết với nước thu được dung dịch axit sunfuric (H2SO4).
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
b) Cho quỳ tím vào sản phẩm của phản ứng trên thì có hiện tượng như thế nào.
c) Tính khối lượng axit sunfuric thu được.
d) Xác định nồng độ mol của 250ml dung dịch axit sunfuric thu được ở trên.
Câu 5: (1,5 điểm) Cho 3,36 lít oxi (ở đktc) phản ứng hoàn toàn với một kim loại hóa trị III thu được 10,2 g oxit. Xác định tên kim loại.
Bài làm:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Không làm bài vào phần gạch chéo này
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018
Hướng dẫn chấm môn: Hóa học 8
Câu
Nội dung
Điểm
1
(2điểm)
Phân loại và gọi tên đúng mỗi chất cho 0,5đ
CTHH
Phân loại
Tên gọi
Fe(OH)3
Bazơ
Sắt (III) hiđroxit
HCl
Axit
Axit clohidric
P2O5
Oxit
Điphotpho pentaoxit
Na2SO4
Muối
Natri sunfat
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2
(3điểm)
Hoàn thành đúng mỗi phương trình cho 0,5đ
Phân loại đúng mỗi phản ứng cho 0,25đ
a. 2Na + 2 H2O ( 2NaOH + H2 Phản ứng thế
b. 4P + 5O2 ( 2P2O5 Phản ứng hóa hợp
c. Zn + 2HCl ( ZnCl2 + H2 Phản ứng thế
d. 2KClO3 ( 2KCl + 3O2 Phản ứng phân hủy
0,75đ
0,75đ
0,75đ
0,75đ
3
(1điểm)
Thực hiện một hoặc đồng thời cả 2 biện pháp sau:
Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy
Cách li chất cháy với khí oxi.
0,5đ
0,5đ
4
(2,5điểm)
a) PTHH:
SO3
+
H2O
(
H2SO4
b) Quỳ tím chuyển sang màu đỏ
c) nSO3 = 8: 80=0,1 (mol)
SO3
+
H2O
(
H2SO4
0,1
0,1
(mol)
Khối lượng axit sunfuric: m = 0,1 x 98 = 9,8 (g)
d) Đổi 250ml=0,25 l
Số mol axit sunfuric: n=0,1 mol
Nồng độ mol axit sunfuric: CM = 0,1 : 0,25 = 0,4 (M)
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
5
(1,5điểm)
- Gọi M là kí hiệu và nguyên tử khối của kim loại hóa trị III.
- PTHH:
4M
+
3O2
(
2M2O3
3.22,4 l
2(2M+3.16) g
3,36 l
10,2g
- Ta có: 3.22,4 x 10,2 = 3,36 x 2(2M+3.16)
13,44 M = 685,44
M = 27
- Kim loại là nhôm: Al
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Chú ý: - Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa.
- Phương trình viết đúng chưa cân bằng trừ ½ điểm phương trình đó.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)