De thi ki 1 nam 17.18
Chia sẻ bởi Lê Văn Bình |
Ngày 14/10/2018 |
131
Chia sẻ tài liệu: de thi ki 1 nam 17.18 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
………….. Môn: VẬT LÍ – LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh:……………………………………………..Lớp 6…………………
Số báo danh
Giám thị 1
Giám thị 2
Số phách
Điểm
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Số phách
Đề bài:
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1:
Mét khối là đơn vị đo của đại lượng vật lý nào dưới đây ?
A.
Độ dài.
B.
Thể tích.
C.
Khối lượng.
D.
Thời gian.
Câu 2: Khi thả chìm một vật rắn không thấm nước vào bình chia độ, mực nước trong bình dâng lên từ 140cm3 đến 190cm3. Thể tích vật rắn đó là:
140cm3 B. 190cm3 C. 330cm3 D. 50cm3
Câu 3: Một quả nặng có khối lượng 2,5kg. Trọng lượng của quả nặng là.
A. 2,5N B. 25 N C. 250 N D. 0,25N
Câu 4: Đơn vị của trọng lượng riêng là:
A. N/m2 B. N/m3 C. N. m3 D. kg/m3
Câu 5: Khi kéo một vật có khối lượng 1kg lên theo phương thẳng đứng phải cần một lực kéo là:
A. Lực ít nhất bằng 10N B. Lực ít nhất bằng 100N
C. Lực ít nhất bằng 1000 N D. Lực ít nhất bằng 1N
Câu 6:
Để đo khối lượng ta dùng dụng cụ nào dưới đây ?
A.
Thước dây.
B.
Xi lanh.
C.
Cân.
D.
Bình tràn.
II. TỰ LUÂN (7 điểm)
Câu 7(3đ):
a) Nêu tên dụng cụ đo độ dài, dụng cụ đo thể tích, dụng cụ đo khối lượng.
b) Xác định thể tích của một quả bóng bàn người ta làm như sau: buộc một hòn sỏi vào quả bóng bàn bằng một sợi chỉ nhỏ rồi bỏ chìm quả bóng và hòn sỏi vào bình tràn. Phần nước tràn ra ngoài có thể tích là 270cm3. Sau đó người ta đo thể tích hòn sỏi và xác định được bằng 30cm3.Thể tích của quả bóng bàn là bao nhiêu
Câu 8(3đ):
a) Viết công thức tính khối lượng riêng của một chất? Cho biết tên gọi và đơn vị các đại lượng có trong công thức trên.
b) Nói khối lượng riêng của đá là 2600kg/m3. Con số này có ý nghĩa gì?
c) Một thùng cát có khối lượng 15kg và thể tích 10lít. Hãy tính khối lượng riêng của cát và trọng lượng riêng của cát.
Câu 9 (1đ): Tại sao đi lên dốc càng thoai thoải thì càng dễ hơn?
\
Bài làm:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KY I
Môn: Vật lý 6
Năm học 2017-2018
Phần trắc nghiệm: ( 3điểm). Chọn đúng đáp án mỗi câu được 0,5 điểm
Câu hỏi
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Đáp án
B
D
B
B
A
C
II. Phần tự luận: ( 7điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 7
(3đ)
a.
- Dụng cụ đo độ dài : Thước…
- Dụng cụ đo thể tích: Bình chia độ…
- Dụng cụ đo khối lượng : Cân…
0,5đ
0,5đ
0,5đ
b. Vsỏi+ Vbóng = 270cm3
Vbóng = 270cm3 - 30cm3 = 240cm3
1 đ
0,5đ
Câu 8
(3đ)
a) Công thức tính khối lượng riêng của một chất: D = m/V
Trong đó:
+ m là khối lượng (kg).
+ D là khối lượng riêng (kg/m3).
+ V là thể tích của vật (m3)
0,75đ
b) Khối lượng riêng của đá là 2600kg/m3 có ý nghĩa 1m3 đá sẽ có khối lượng là 2600kg
0,75đ
c)
Khối lượng riêng của cát là: D = m/V = 15/0,01 = 1500 (kg/m3)
Trọng lượng riêng
………….. Môn: VẬT LÍ – LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh:……………………………………………..Lớp 6…………………
Số báo danh
Giám thị 1
Giám thị 2
Số phách
Điểm
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Số phách
Đề bài:
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1:
Mét khối là đơn vị đo của đại lượng vật lý nào dưới đây ?
A.
Độ dài.
B.
Thể tích.
C.
Khối lượng.
D.
Thời gian.
Câu 2: Khi thả chìm một vật rắn không thấm nước vào bình chia độ, mực nước trong bình dâng lên từ 140cm3 đến 190cm3. Thể tích vật rắn đó là:
140cm3 B. 190cm3 C. 330cm3 D. 50cm3
Câu 3: Một quả nặng có khối lượng 2,5kg. Trọng lượng của quả nặng là.
A. 2,5N B. 25 N C. 250 N D. 0,25N
Câu 4: Đơn vị của trọng lượng riêng là:
A. N/m2 B. N/m3 C. N. m3 D. kg/m3
Câu 5: Khi kéo một vật có khối lượng 1kg lên theo phương thẳng đứng phải cần một lực kéo là:
A. Lực ít nhất bằng 10N B. Lực ít nhất bằng 100N
C. Lực ít nhất bằng 1000 N D. Lực ít nhất bằng 1N
Câu 6:
Để đo khối lượng ta dùng dụng cụ nào dưới đây ?
A.
Thước dây.
B.
Xi lanh.
C.
Cân.
D.
Bình tràn.
II. TỰ LUÂN (7 điểm)
Câu 7(3đ):
a) Nêu tên dụng cụ đo độ dài, dụng cụ đo thể tích, dụng cụ đo khối lượng.
b) Xác định thể tích của một quả bóng bàn người ta làm như sau: buộc một hòn sỏi vào quả bóng bàn bằng một sợi chỉ nhỏ rồi bỏ chìm quả bóng và hòn sỏi vào bình tràn. Phần nước tràn ra ngoài có thể tích là 270cm3. Sau đó người ta đo thể tích hòn sỏi và xác định được bằng 30cm3.Thể tích của quả bóng bàn là bao nhiêu
Câu 8(3đ):
a) Viết công thức tính khối lượng riêng của một chất? Cho biết tên gọi và đơn vị các đại lượng có trong công thức trên.
b) Nói khối lượng riêng của đá là 2600kg/m3. Con số này có ý nghĩa gì?
c) Một thùng cát có khối lượng 15kg và thể tích 10lít. Hãy tính khối lượng riêng của cát và trọng lượng riêng của cát.
Câu 9 (1đ): Tại sao đi lên dốc càng thoai thoải thì càng dễ hơn?
\
Bài làm:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KY I
Môn: Vật lý 6
Năm học 2017-2018
Phần trắc nghiệm: ( 3điểm). Chọn đúng đáp án mỗi câu được 0,5 điểm
Câu hỏi
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Đáp án
B
D
B
B
A
C
II. Phần tự luận: ( 7điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 7
(3đ)
a.
- Dụng cụ đo độ dài : Thước…
- Dụng cụ đo thể tích: Bình chia độ…
- Dụng cụ đo khối lượng : Cân…
0,5đ
0,5đ
0,5đ
b. Vsỏi+ Vbóng = 270cm3
Vbóng = 270cm3 - 30cm3 = 240cm3
1 đ
0,5đ
Câu 8
(3đ)
a) Công thức tính khối lượng riêng của một chất: D = m/V
Trong đó:
+ m là khối lượng (kg).
+ D là khối lượng riêng (kg/m3).
+ V là thể tích của vật (m3)
0,75đ
b) Khối lượng riêng của đá là 2600kg/m3 có ý nghĩa 1m3 đá sẽ có khối lượng là 2600kg
0,75đ
c)
Khối lượng riêng của cát là: D = m/V = 15/0,01 = 1500 (kg/m3)
Trọng lượng riêng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Bình
Dung lượng: 88,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)