đề thi khối 1
Chia sẻ bởi Đỗ Nguyễn Duy Luân |
Ngày 08/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: đề thi khối 1 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường TH Võ Trường Toản
Lớp : 1…………………………….
Họ tên :…………………………...
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Năm học 2014 -2015
Kiểm tra đọc thành tiếng
1/ Đ ề bài:
a/ Đọc thành tiếng các vần sau:
ay en ăng ương
b/ Đọc thành tiếng các từ ngữ:
nương rẫy đình làng trái cam
c/ Đọc thành tiếng các câu:
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
-----------------------------------------…………………………………………
Kiểm tra đọc hiểu
d/ Nối các ô chữ cho phù hợp :
e/. thích vào :
ôn hay ơn: thợ s .... mái tr ....
ong hay ông : chong ch .........……………… nhà r .........…
------------------------------------------------------------
Trường TH Võ Trường Toản
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Năm học 2014 -2015
KIỂM TRA VIẾT
1/ Đề bài:
a. Viết các vần sau:
ăng uôm yêu ương
b. Viết các từ ngữ:
vòng tròn chim câu mưa phùn nhà sàn
c. Viết các câu:
Hỏi cây bao nhiêu tuổi
Cây không nhớ tháng năm
Cây chỉ dang tay lá
Che tròn một bóng râm
2. Cách kiểm tra:
Trong khoảng 25 phút, GV lần lượt đọc Vần (a), Từ ngữ (b), Câu (c) cho HS cả lớp viết vào giấy kiểm tra.GV hướng dẫn viết thẳng hàng các dòng thơ và xuống hàng sau mỗi câu thơ.
3. Cách đánh giá cho điểm: (10 điểm)
a. Vần: (2 điểm)
- Viết đúng, thẳng hàng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm / vần.
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm / vần
- Viết sai hoặc không viết được: không điểm.
` b. Từ ngữ: (4 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/từ ngữ.
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 - 0,5 điểm / từ ngữ.
- Viết sai hoặc không viết được: không điểm.
c. Câu: (4 điểm)
- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm / câu (dòng thơ) – 0,25 điểm / chữ.
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,5 điểm / câu (dòng thơ) – khoảng 0,15 điểm / chữ.
- Viết sai hoặc không viết được: không điểm.
TRA 1
1/ Cách kiểm tra:
- Giáo viên lần lượt kiểm tra đọc thành tiếng các mục a), b), c) theo đề bài đối với từng học sinh theo lịch kiểm tra thống nhất của Phòng.
- Sai khi kết thúc kiểm tra đọc thành tiếng, GV cho HS nghỉ khoảng 15 phút, rồi cho cả lớp kiểm tra phần đọc – hiểu d), e), ở giấy kiểm tra in sẳn.Hướng dẫn nối ô chữ và điền vần vào các chỗ trống thích hợp.
2/ Cách đánh giá cho điểm: (10 điểm)
a. Đọc thành tiếng các vần: (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ đảm bảo thời gian quy định: 0,5 điểm/vần.
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không được điểm.
b. Đọc thành tiếng các từ ngữ: (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ đảm bảo thời gian quy định: 0,5 điểm/từ ngữ.
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không được điểm.
c. Đọc thành tiếng các câu văn xuôi: (2 điểm)
- Đọc đúng, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu.
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không được điểm.
d. Nối ô từ ngữ: (2 điểm)
- Đọc hiểu và nối đúng: khoảng 0.5 điểm/cặp từ ngữ.
- Nối sai hoặc không nối được: không được điểm.
e. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: (2 điểm)
- Điền đúng: 0,5 điểm/vần
- Điền sai hoặc không điền được: không được điểm.
Lớp : 1…………………………….
Họ tên :…………………………...
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Năm học 2014 -2015
Kiểm tra đọc thành tiếng
1/ Đ ề bài:
a/ Đọc thành tiếng các vần sau:
ay en ăng ương
b/ Đọc thành tiếng các từ ngữ:
nương rẫy đình làng trái cam
c/ Đọc thành tiếng các câu:
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
-----------------------------------------…………………………………………
Kiểm tra đọc hiểu
d/ Nối các ô chữ cho phù hợp :
e/. thích vào :
ôn hay ơn: thợ s .... mái tr ....
ong hay ông : chong ch .........……………… nhà r .........…
------------------------------------------------------------
Trường TH Võ Trường Toản
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Năm học 2014 -2015
KIỂM TRA VIẾT
1/ Đề bài:
a. Viết các vần sau:
ăng uôm yêu ương
b. Viết các từ ngữ:
vòng tròn chim câu mưa phùn nhà sàn
c. Viết các câu:
Hỏi cây bao nhiêu tuổi
Cây không nhớ tháng năm
Cây chỉ dang tay lá
Che tròn một bóng râm
2. Cách kiểm tra:
Trong khoảng 25 phút, GV lần lượt đọc Vần (a), Từ ngữ (b), Câu (c) cho HS cả lớp viết vào giấy kiểm tra.GV hướng dẫn viết thẳng hàng các dòng thơ và xuống hàng sau mỗi câu thơ.
3. Cách đánh giá cho điểm: (10 điểm)
a. Vần: (2 điểm)
- Viết đúng, thẳng hàng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm / vần.
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm / vần
- Viết sai hoặc không viết được: không điểm.
` b. Từ ngữ: (4 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/từ ngữ.
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 - 0,5 điểm / từ ngữ.
- Viết sai hoặc không viết được: không điểm.
c. Câu: (4 điểm)
- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm / câu (dòng thơ) – 0,25 điểm / chữ.
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,5 điểm / câu (dòng thơ) – khoảng 0,15 điểm / chữ.
- Viết sai hoặc không viết được: không điểm.
TRA 1
1/ Cách kiểm tra:
- Giáo viên lần lượt kiểm tra đọc thành tiếng các mục a), b), c) theo đề bài đối với từng học sinh theo lịch kiểm tra thống nhất của Phòng.
- Sai khi kết thúc kiểm tra đọc thành tiếng, GV cho HS nghỉ khoảng 15 phút, rồi cho cả lớp kiểm tra phần đọc – hiểu d), e), ở giấy kiểm tra in sẳn.Hướng dẫn nối ô chữ và điền vần vào các chỗ trống thích hợp.
2/ Cách đánh giá cho điểm: (10 điểm)
a. Đọc thành tiếng các vần: (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ đảm bảo thời gian quy định: 0,5 điểm/vần.
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không được điểm.
b. Đọc thành tiếng các từ ngữ: (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ đảm bảo thời gian quy định: 0,5 điểm/từ ngữ.
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không được điểm.
c. Đọc thành tiếng các câu văn xuôi: (2 điểm)
- Đọc đúng, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu.
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không được điểm.
d. Nối ô từ ngữ: (2 điểm)
- Đọc hiểu và nối đúng: khoảng 0.5 điểm/cặp từ ngữ.
- Nối sai hoặc không nối được: không được điểm.
e. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: (2 điểm)
- Điền đúng: 0,5 điểm/vần
- Điền sai hoặc không điền được: không được điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Nguyễn Duy Luân
Dung lượng: 73,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)