Đề thi khảo sát đầu năm lớp 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Song Hỷ | Ngày 09/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Đề thi khảo sát đầu năm lớp 2 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO EAKAR
TRƯỜNG TIỂU HỌC MẠC THỊ BƯỞI

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỜNG ĐẦU NĂM
MÔN THI : TIẾNG VIỆT LỚP 2

ĐỀ RA

I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
1. Đọc to (6 điểm) đọc bài LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI – TV2/1/16
Gv cho học sinh đọc một đoạn và trả lời câu hỏi phù hợp với nội dung của bài

2. Đọc thầm và trả lời câu hỏi (4 điểm)
bài LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI – TV2/1/16

Câu 1: Nêu tên các vật và con vật có trong bài (1điểm)
Câu 2: Bé làm những việc gì? (1điểm)
Câu 3: Tìm 3 từ chỉ đồ dùng học tập của học sinh? (1điểm)
Câu 4: Đặt 1 câu với từ “bài tập” (1điểm)

II. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm)
1. Chính tả (8điểm)
Bài viết : PHẦN THƯỞNG – TV2/1/15
Đoạn viết : Cuối năm học đến giúp đỡ mọi người.
2. Bài tập ( 2điểm)
Điền vào chỗ trống
ch hay tr : cây ……. e, ……. ung sức , mái …….. e, ……. ung thành
g hay gh: cố …… ắng , ……. i chép, …….an dạ , bàn ……. Ghế












B. HƯỚNG DẪN CHẤM
I. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 Đ)
1. Đọc to: 6 điểm
- Yêu cầu HS đọc to, rõ ràng, tốc độ đọc khoảng 30 tiếng/phút (5 đ)
- Trả lời đúng câu hỏi mà GV nêu (1 đ)
2. Đọc thầm và trả lời câu hỏi (4đ)
Câu 1:Đồng hồ, gà trống, chim sâu, tu hú (1đ)
Câu 2: Làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em (1đ)
Câu 3 : Nêu được ví dụ : Sách, bút mực, phấn … (1đ)
Câu 4 : HS đặt được câu có từ bài tập. Ví dụ : Em đang làm bài tập (1đ)

II. KIỂM TRA VIẾT (10 Đ)
Chính tả : 8 điểm
Chữ viết rõ ràng, liền mạch, trình bày sạch sẽ, 30 phút/ 15 chữ (8 điểm)
Sai 1 lỗi trừ 0,25 điểm
Bài tập : 2 điểm
Cây tre, chung sức, mái che, trung thành,
Cố gắng , ghi chép, gan dạ, bàn ghế























PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO EAKAR
TRƯỜNG TIỂU HỌC MẠC THỊ BƯỞI

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỜNG ĐẦU NĂM
MÔN THI : TOÁN LỚP 2

A.ĐỀ RA
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng (2điểm)
12 cm + 5 cm = ? b. 46 cm – 6 cm = ?
16 cm A. 40 cm
17 cm B. 30 cm
17 c. 40
6 + 4 + 5 = ? d. 3 + 7 + 6
16 A. 16
15 B. 17
14 C. 15

Bài 2 : Đặt tính rồi tính (4điểm)
24 + 35 72 + 6 85 – 3 38 – 15

Bài 3 : (1điểm)
a. Khoanh vào số bé nhất
59, 34, 76, 28
b. Khoanh vào số lớn nhất
66, 39, 54, 58

Bài 4 : Nam có 36 chiếc nhãn vở. Bắc có 23 chiếc nhãn vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu chiếc nhãn vở? ( 2 điểm)

Bài 5 : Nối các điểm để có một hình vuông và 2 hình tam giác (1điểm)

A . . B



D . . C




HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1: ( 2điểm)
(B) , b.(A) , c. (B) , d(A)
Bài 2: (4 điểm), mỗi phép tính đúng 1 điểm
Bài 3: ý a khoanh đúng vào số 28 được 0,5 điểm, ý b khoanh vào số 66 được 0,5 điểm
Bài 4: (2điểm)
Số nhãn vở cả hai bạn có là (0,5điểm)
36 + 23 = 59 ( nhãn vở) 1 điểm
Đáp số 59 nhãn vở (0,5 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Song Hỷ
Dung lượng: 40,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)