đề thi khao sat
Chia sẻ bởi Trần Thị Bích Nữ |
Ngày 08/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: đề thi khao sat thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường TH Hùng Vương BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC: 2012- 2013
Môn: Toán - Thời gian: 40 phút
Họ và tên: Lớp: 3….
Ngày kiểm tra 27 tháng 9 năm 2012 – ngày trả bài……….
Điểm
Nhận xét của thầy, cô giáo
A.Trắc nghiệm:
Bài 1:a Mỗi con trâu có 5 chân. A. 7 + 4 = 11 ( chân)(
Hỏi 5 con trâu có bao nhiêu chân? B. 4 x 7 = 26 ( chân)(
Ghi Đ vào (cách tính có kết quả đúng. C. 5 x 5 = 25 ( chân)(
b. Khoanh vào số đồ vật trong mỗi hình sau:
Bài 2: a. Có 16 cái bánh trung thu được xếp đều vào 4 hộp. Hỏi mỗi hộp có mấy cái bánh?
A. 4 cái B. 5 cái C. 3 cái
b. Một cửa hàng có 60 kg đường, đã bán hết 48 kg. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu ki – lô- gam đường chưa bán ?
A. 15kg B. 11 kg C. 12 kg
B. Tự luận
Bài 3: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
506 + 383 758 – 48 943 – 933 566 + 326
Bài : Điền số? (1,5 điểm)
Số bị trừ
545
660
Số trừ
411
174
Hiệu
220
409
Bài 4: Tìm x: (1,5 điểm)
X – 46 = 132 270 – X = 30
..................... .... ........................
.......................... .........................
47 + 12 – 10 = ……… 27 : 3 x 2 = ………
.................................... ...............................
Bài 6. Đàn vịt có 327 con, đàn gà ít hơn đàn vịt 112 con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con? Bài giải
a. Tính chu vi của tứ giác ABCD theo hình vẽ bên
b. Kẻ thêm đoạn thẳng vào hình để được 1 hình tam giác và hai hình tứ giác
Bài giải 3 cm
.............................................................. A B
.............................................................. 2 cm 4 cm
...............................................................
D 6cm
C
Trường TH Hùng Vương BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC: 2012 - 2013
Môn: Tiếng Việt - Thời gian: 40 phút
Họ và tên: Lớp: 2….
Ngày kiểm tra 27 tháng 9 năm 2012 – ngày trả bài……….
Điểm
Nhận xét của thầy, cô giáo
Bài1: Viết số.(1,5 điểm)
a) Viết số lớn nhất có 1 chữ số ……..
b) Viết số bé nhất có 2 chữ số ……...
c) Viết số lớn nhất có 2 chữ số ……..
Bài 2:Viết các số: (1 điểm)
Mười bốn ……. Năm mươi bảy ………
Hai mươi lăm … Sáu mươi tám ……….
Mười chín ……….. Tám mươi sáu ………
Bài 3. a) Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
46 + 22
NĂM HỌC: 2012- 2013
Môn: Toán - Thời gian: 40 phút
Họ và tên: Lớp: 3….
Ngày kiểm tra 27 tháng 9 năm 2012 – ngày trả bài……….
Điểm
Nhận xét của thầy, cô giáo
A.Trắc nghiệm:
Bài 1:a Mỗi con trâu có 5 chân. A. 7 + 4 = 11 ( chân)(
Hỏi 5 con trâu có bao nhiêu chân? B. 4 x 7 = 26 ( chân)(
Ghi Đ vào (cách tính có kết quả đúng. C. 5 x 5 = 25 ( chân)(
b. Khoanh vào số đồ vật trong mỗi hình sau:
Bài 2: a. Có 16 cái bánh trung thu được xếp đều vào 4 hộp. Hỏi mỗi hộp có mấy cái bánh?
A. 4 cái B. 5 cái C. 3 cái
b. Một cửa hàng có 60 kg đường, đã bán hết 48 kg. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu ki – lô- gam đường chưa bán ?
A. 15kg B. 11 kg C. 12 kg
B. Tự luận
Bài 3: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
506 + 383 758 – 48 943 – 933 566 + 326
Bài : Điền số? (1,5 điểm)
Số bị trừ
545
660
Số trừ
411
174
Hiệu
220
409
Bài 4: Tìm x: (1,5 điểm)
X – 46 = 132 270 – X = 30
..................... .... ........................
.......................... .........................
47 + 12 – 10 = ……… 27 : 3 x 2 = ………
.................................... ...............................
Bài 6. Đàn vịt có 327 con, đàn gà ít hơn đàn vịt 112 con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con? Bài giải
a. Tính chu vi của tứ giác ABCD theo hình vẽ bên
b. Kẻ thêm đoạn thẳng vào hình để được 1 hình tam giác và hai hình tứ giác
Bài giải 3 cm
.............................................................. A B
.............................................................. 2 cm 4 cm
...............................................................
D 6cm
C
Trường TH Hùng Vương BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC: 2012 - 2013
Môn: Tiếng Việt - Thời gian: 40 phút
Họ và tên: Lớp: 2….
Ngày kiểm tra 27 tháng 9 năm 2012 – ngày trả bài……….
Điểm
Nhận xét của thầy, cô giáo
Bài1: Viết số.(1,5 điểm)
a) Viết số lớn nhất có 1 chữ số ……..
b) Viết số bé nhất có 2 chữ số ……...
c) Viết số lớn nhất có 2 chữ số ……..
Bài 2:Viết các số: (1 điểm)
Mười bốn ……. Năm mươi bảy ………
Hai mươi lăm … Sáu mươi tám ……….
Mười chín ……….. Tám mươi sáu ………
Bài 3. a) Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
46 + 22
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Bích Nữ
Dung lượng: 179,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)