DE THI KH II VAT LI 6

Chia sẻ bởi Nguyễn Công Định | Ngày 14/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: DE THI KH II VAT LI 6 thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲII, MÔN VẬT LÍ LỚP 6.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao







TNKQ
TL
TNKQ
TL


Đòn bẩy,ròng rọc
Nêu được tác dụng của ròng rọc cố định và ròng rọc động.
Tác dụng của đòn bẩy là giảm và thay đổi hướng của lực tác dụng vào vật
Dùng ròng rọc động để đưa một vật lên cao, ta được lợi hai lần về lực nhưng thiệt về hai lần đường đi.




Số câu hỏi
1

1
1
1



4

Số điểm
0.25

0.25
1,5
0.25



2,25

Sự nở vì nhiệt của các chất
: Nhận biết được các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất lỏng.
Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn.
Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất rắn, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.

 Số câu hỏi
1

3

1


1
6

Số điểm
0,25

0,75

0.25


1.5
2,75

Sự chuyển thể của các chất
Mô tả được quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn của các chất.
Nêu được đặc điểm về nhiệt độ của quá trình đông đặc
Dựa vào đặc điểm về nhiệt độ của quá trình chuyển thể từ thể lỏng sang thể rắn của các chất để giải thích được một số hiện tượng trong thực tế.

Tìm hiểu sự phụ thuộc của hiện tượng bay hơi đồng thời vào nhiều yếu tố: nhiệt độ, gió và diện tích mặt thoáng của chất lỏng.



Số câu hỏi
1
1
2

1
1


6

Số điểm
0.25
2
0.5

0.25
2.0


5,0

TS câu hỏi



16

TS điểm
2.75
3,0 đ
4,25 đ
10,0 (100%)

 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU

Họ và tên...............................................
Lớp: 6………
ĐỀ A
KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: VẬT LÍ 6
Thời gian làm bài: 45 phút


Điểm
Lời phê của giáo viên





I.TRẮC NGHIỆM: (Phần trắc nghiệm 3,0 điểm- Thời gian làm bài 12 phút)
(Đề này gồm 02 trang)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Câu nói nào đúng về ròng rọc cố định:
A. Chỉ có tác dụng đổi hướng lực kéo
B. Chỉ có tác dụng thay đổi độ lớn của lực kéo
C. Thay đổi cả hướng và độ lớn của lực kéo
D. Không làm thay đổi yếu tố nào của lực kéo
Câu 2. Khi quan sát sự nóng chảy của băng phiến, trong suốt thời gian nóng chảy thì
A. Nhiệt độ của băng phiến không thay đổi.
B. Nhiệt độ của băng phiến tăng.
C. Nhiệt độ của băng phiến giảm.
D. Nhiệt độ của băng phiến ban đầu tăng sau đó giảm
Câu 3. Cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều nào sau đây là đúng?
A. Rắn, khí, lỏng. B. Rắn, lỏng, khí. C. Khí, rắn, lỏng. D. Lỏng, khí, rắn.
Câu 4. Khi nói về sự dãn nở vì nhiệt của các chất, câu kết luận không đúng là:
A. Hầu hết các chất nở ra khi nóng lên.
B. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
C. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
D. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
Câu 5. Đại lượng nào sau đây sẽ tăng khi nung nóng một vật rắn?
A. Khối lượng riêng của vật . B. Thể tích của vật .
C. Khối lượng của vật . D. Trọng lượng của vật.
Câu 6. Tại sao ở chỗ tiếp nối của hai thanh ray đường sắt lại có một khe hở?
A. Vì không thể hàn hai thanh ray được. B. Vì để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Công Định
Dung lượng: 199,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)