De thi KH II TOAN 6

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Dũng | Ngày 12/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: de thi KH II TOAN 6 thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT DUY XUYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011
TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG MÔN : TOÁN LỚP 6
********************* Thời gian làm bài: 90 phút

A. TRẮC NGHIỆM(3 điểm)
I. Xác định đúng, sai của mỗi câu và ghi vào bài làm 1. Đ hoặc 1. S
1) Phân số có tử và mẫu là 2 số nguyên âm là phân số âm.
2) Luỹ thừa với số mũ chẵn của một số âm là số dương.
3) Nếu a chia hết cho b thì  thuộc Z.
4) Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 180o.
II. Chọn kết quả đúng nhất của mỗi câu và ghi vào bài làm 1.A hoặc 1.B ……
Câu 1) Tìm x biết 
A. x= -4 B. x= 4 C. x= - 9 D. Một giá trị khác
Câu 2) Cho M=. Rút gọn biểu thức M ta được :
A.  B.  C.  D. 
Câu 3) Hỗn số  viết được thành phân số là:
A.  B.  C.  D. Một kết quả khác.
Câu 4) Số nghịch đảo của  là :
A.  B.  C.  D. -0,35
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1/ (2,0 điểm) Tính giá trị biểu thức
a)  b)  c) 
Câu 2/ (1,5 điểm)
a) x:  b) 
Câu 3) (2,0 điểm)
Trong đợt trồng cây ven sông vừa qua, cả ba lớp 61; 62; 63 trồng được tất cả là 240 cây. Trong đó lớp 61 trồng được 40% số cây của ba lớp, số cây của lớp 62 bằng  số cây của lớp 61. Số cây còn lại là của lớp 63.
a) Tính số cây của mỗi lớp ?
b) Tính tỉ số phần trăm của số cây lớp 63 so với số cây của ba lớp ?
Câu 4/ (1,5 điểm)
Trên đường thẳng xy lấy điểm O và vẽ tia Oz sao cho góc xOz bằng 80o.
a) Tính số đo góc yOz.
b) Vẽ tia Ot là tia phân giác của góc yOz, tia Ot` là tia đối của tia Ot. Tính số đo góc yOt`.


MA TRẬN THIẾT KẾ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008-2009
MÔN : TOÁN LỚP 6
MỨC ĐỘ
KIẾN THỨC
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG CỘNG


TN
TL
TN
TL
TN
TL


-Phép toán số nguyên
-Khái niệm phân số, hỗn số, số nghịch đảo của một số.
-Phân số bằng nhau và so sánh phân số.
-Các phép tính về phân số và tính chất của nó.
-Toán tìm thành phần chưa biết.
-Tìm giá trị phân số của một số cho trước. Tỉ số của hai số.
-Rút gọn phân số.
-Khái niệm góc và số đo góc.
-Tia phân giác của góc
-Tính chất 2 góc phụ nhau, 2 góc kề bù.
1(0,25)
3(1,25)

2(0,75)









1(0,25)











1(0,50)





3(2,00)

1(0,75)
1(2,00)


1(0,25)

1(0,50)








1(0,75)




1(0,75)
1(0,25)
3(1,25)

2(0,75)

3(2,00)

2(1,50)
1(2,00)

1(0,50)
1(0,50)
1(0,75)
2(0,75)

TỔNG CỘNG
7(2,50)

1(0,50)
7(5,50)

2(1,50)
17(10)

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM(3 điểm)
I.(1 điểm): 1. S 2. Đ 3. Đ 4. S
II.(2 điểm): 1. A 2. B 3. C 4. C
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1(2,0điểm= 0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Dũng
Dung lượng: 233,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)