ĐỀ THI HSGTOÁN 9
Chia sẻ bởi Mai Chiên |
Ngày 12/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HSGTOÁN 9 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
SỞ GD&ĐT TỈNH ĐẮK LẮK ĐỀ THI HSG HUYỆN – NĂM HỌC 2012 – 2013
PHÒNG GD&ĐT KRÔNG BÔNG Môn: TOÁN – LỚP 9
Thời gian làm bài: 150 phút
ĐỀ BÀI:
Bài 1: ( 2,5 điểm) Cho biểu thức:
Tìm điều kiện của x để P có nghĩa.
Rút gọn biểu thức P.
Bài 2: ( 4,0 điểm)
a) Giải phương trình: - 2 = 1
b) Giải hệ phương trình:
Bài 3: (4,5 điểm)
Cho B = ; B là một số gồm n chữ số 1, n + 1 chữ số 2 và một chữ số 5. Chứng minh B là số chính phương.
Chứng minh không tồn tại cặp giá trị nguyên thỏa mãn:
Cho và , chứng minh:
Bài 4: (5,0 điểm)
Cho hình vuông ABCD cạnh . Trên cạnh AB lấy điểm N, CN cắt đường thẳng DA tại E. Đường thẳng qua C vuông góc CN tại C cắt đường thẳng AB tại F. Diện tích tứ giác ACFE là 3.
a) Chứng minh: N là trung điểm AB.
b) Tính CF theo
Bài 5: ( 4,0điểm)
Cho đường tròn cố định (O; R) đi qua đoạn thẳng BC cố định. Điểm M di chuyển trên đường tròn (O), M không trùng với B; C. Gọi G là trọng tâm tam giác MBC. Chứng minh rằng điểm G di động trên một đường tròn cố định.
Krông Bông, ngày 14/01/2013
GVBM
Mai Thị Chiên
SỞ GD&ĐT TỈNH ĐẮK LẮK
PHÒNG GD&ĐT KRÔNG BÔNG
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM THI HSG – Năm học: 2012– 2013
Môn TOÁN – LỚP 9
Bài
Đáp án và hướng dẫn chấm
Thang điểm
Bài 1
(2,5 điểm)
Điều kiện: x > 1, x 2
=
=
Xét hai khả năng sau:
Nếu 1 x < 2
Ta có: P =
Nếu x > 2
Ta có: P =
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2: ( 4,0 điểm)
a) Giải phương trình: - 2 = 1
Giải : Ta có: Nếu >1 thì x2 > 1 và x4 >1
Nếu <1 thì x2 < 1 và x4 <1
- Xét >1 ta có 13 - 4x4 < 9 < 3
5x2 - 4 > 1 2 > 2
- 2 < 1 Phương trình đã cho vô nghiệm
- Xét <1 ta có 13 - 4x4> 9 > 3
5x2 - 4 < 1 2 < 2
- 2 > 1 Phương trình đã cho vô nghiệm
- Xét =1 x2 = x4 = 1 x= 1
Với x= 1 thỏa mãn phương trình đã cho.
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm đó là: x1 = 1 và x2 = - 1
b)
. Ta có:
Sảy ra các trườngg hợp:
Trường hợp a) hoặc
Trường hợp b) hệ vô nghiệm
Vậy nghiệm của hệ là:
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,75
0,5
0,5
0,25
Bài 3 (4,5 điểm)
a)
vì () Nên B là số chính phương
b) lẻ, đặt thay vào ta (1)
chẵn,
Thay vào (1) và biến đổi:
Xét thấy VT của (2) luôn chẵn; VP của (2) là số lẻ vì k(k+1) chẵn (Tích 2 số nguyên liên tiếp). Vậy dấu “=” của (2) không thể xẩy raKhông tồn tại cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn:
c) ; xét
Chứng minh tương tự: ; Cộng vế theo vế ta có:
PHÒNG GD&ĐT KRÔNG BÔNG Môn: TOÁN – LỚP 9
Thời gian làm bài: 150 phút
ĐỀ BÀI:
Bài 1: ( 2,5 điểm) Cho biểu thức:
Tìm điều kiện của x để P có nghĩa.
Rút gọn biểu thức P.
Bài 2: ( 4,0 điểm)
a) Giải phương trình: - 2 = 1
b) Giải hệ phương trình:
Bài 3: (4,5 điểm)
Cho B = ; B là một số gồm n chữ số 1, n + 1 chữ số 2 và một chữ số 5. Chứng minh B là số chính phương.
Chứng minh không tồn tại cặp giá trị nguyên thỏa mãn:
Cho và , chứng minh:
Bài 4: (5,0 điểm)
Cho hình vuông ABCD cạnh . Trên cạnh AB lấy điểm N, CN cắt đường thẳng DA tại E. Đường thẳng qua C vuông góc CN tại C cắt đường thẳng AB tại F. Diện tích tứ giác ACFE là 3.
a) Chứng minh: N là trung điểm AB.
b) Tính CF theo
Bài 5: ( 4,0điểm)
Cho đường tròn cố định (O; R) đi qua đoạn thẳng BC cố định. Điểm M di chuyển trên đường tròn (O), M không trùng với B; C. Gọi G là trọng tâm tam giác MBC. Chứng minh rằng điểm G di động trên một đường tròn cố định.
Krông Bông, ngày 14/01/2013
GVBM
Mai Thị Chiên
SỞ GD&ĐT TỈNH ĐẮK LẮK
PHÒNG GD&ĐT KRÔNG BÔNG
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM THI HSG – Năm học: 2012– 2013
Môn TOÁN – LỚP 9
Bài
Đáp án và hướng dẫn chấm
Thang điểm
Bài 1
(2,5 điểm)
Điều kiện: x > 1, x 2
=
=
Xét hai khả năng sau:
Nếu 1 x < 2
Ta có: P =
Nếu x > 2
Ta có: P =
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2: ( 4,0 điểm)
a) Giải phương trình: - 2 = 1
Giải : Ta có: Nếu >1 thì x2 > 1 và x4 >1
Nếu <1 thì x2 < 1 và x4 <1
- Xét >1 ta có 13 - 4x4 < 9 < 3
5x2 - 4 > 1 2 > 2
- 2 < 1 Phương trình đã cho vô nghiệm
- Xét <1 ta có 13 - 4x4> 9 > 3
5x2 - 4 < 1 2 < 2
- 2 > 1 Phương trình đã cho vô nghiệm
- Xét =1 x2 = x4 = 1 x= 1
Với x= 1 thỏa mãn phương trình đã cho.
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm đó là: x1 = 1 và x2 = - 1
b)
. Ta có:
Sảy ra các trườngg hợp:
Trường hợp a) hoặc
Trường hợp b) hệ vô nghiệm
Vậy nghiệm của hệ là:
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,75
0,5
0,5
0,25
Bài 3 (4,5 điểm)
a)
vì () Nên B là số chính phương
b) lẻ, đặt thay vào ta (1)
chẵn,
Thay vào (1) và biến đổi:
Xét thấy VT của (2) luôn chẵn; VP của (2) là số lẻ vì k(k+1) chẵn (Tích 2 số nguyên liên tiếp). Vậy dấu “=” của (2) không thể xẩy raKhông tồn tại cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn:
c) ; xét
Chứng minh tương tự: ; Cộng vế theo vế ta có:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Chiên
Dung lượng: 284,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)