De thi hsg8
Chia sẻ bởi Triệu Thị Thúy Hằng |
Ngày 15/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: de thi hsg8 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH THUỶ
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 8 THCS
NĂM HỌC: 2011 – 2012.
Môn: HÓA HỌC 8
Thời gian:150 phút, không kể thời gian giao đề.
Đề thi có: 01 trang
Câu 1 (2 điểm): Trên 2 đĩa cân để hai cốc đựng dung dịch HCl và H2SO4 sao cho cân ở vị trí thăng bằng :
Cho vào cốc đựng dung dịch HCl 25 gam CaCO3
Cho vào cốc đựng dung dịch H2SO4 a gam Al .
Cân ở vị trí thăng bằng. Tính a, biết có các phản ứng xảy ra hoàn toàn theo phương trình :
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2
2 Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
Câu 2( 4 điểm): Khử m gam một oxit sắt chưa biết bằng CO nóng, dư đến hoàn toàn thu được chất rắn A và khí B. Hoà tan hết lượng chất rắn A bằng HCl dư thoát ra 1,68 lít khí H2(đktc).Hấp thụ toàn bộ khí B bằng Ca(OH)2 dư thu được 10 gam kết tủa. Tìm công thức phân tử của oxit sắt.
Câu 3(2,5 điểm): Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứng hóa học sau đây ( không thay đổi chỉ số x,y trong phản ứng ở câu a và d ):
a) FexOy + CO Fe + CO2
b) CaO + H3PO4 Ca3(PO4)2 + H2O
c) Fe3O4 + HCl FeCl2 + FeCl3 + H2O
d) FexOy + HCl + H2O
e) Al2O3 + HCl AlCl3 + H2O
Câu 4(4 điểm): Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 40 gam bột đồng(II) oxit ở 4000C. Sau phản ứng thu được 33,6 gam chất rắn.
a) Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra.
b) Tính hiệu suất phản ứng.
c) Tính số phân tử khí hiđro đã tham gia khử đồng(II) oxit trên
Câu 5(3điểm): Tính khối lượng AgNO3 kết tinh khỏi dung dịch khi làm lạnh 450 gam dung dịch bão hoà ở 800C xuống 200C. Biết độ tan của AgNO3 ở 800C là 668 gam và ở 200C là 222gam.
Câu 6 (4,5điểm): Nung m gam hỗn hợp A gồm KMnO4 và KClO3 thu được chất rắn B và khí oxi, lúc đó KClO3 bị phân hủy hoàn toàn còn KMnO4 bị phân hủy không hoàn toàn. Trong B có 0,894 gam KCl chiếm 8,132 % khối lượng. Trộn lượng oxi ở trên với không khí theo tỷ lệ thể tích 1: 3 trong một bình kín thu được hỗn hợp khí X. Cho vào bình 0,528 gam cacbon rồi đốt cháy hết cacbon thu được hỗn hợp khí Y gồm 3 khí trong đó CO2 chiếm 22,92% thể tích. Tính m. (Coi không khí gồm 20% thể tích là oxi còn lại là nitơ).
(Cho biết: K = 39, Mn = 55, Cl = 35,5, O = 16, Na = 23, Al = 27, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, N = 14)
..........................................................................
....HẾT....
Họ và tên thí sinh: ......................................................SBD: .................
Cán bộ coi thi không cần giải thích gì thêm ./.
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH THUỶ
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 8 THCS
NĂM HỌC: 2011 – 2012.
Môn: HÓA HỌC 8
Câu
Nội dung
Điểm
1
2điểm
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2 (1 )
2 Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 (2 )
Sau khi phản ứng kết thúc, cân vẫn ở vị trí cân bằng chứng tỏ
m CO2 = m H2
Theo đề bài ta có : nCaCO3 = = 0,25 mol
Theo (1) nCO2 = nCaCO3 = 0,25 mol mCO2= 0,25 .44 = 11 g
Vì : mCO2 = mH2 = 11 g nH2 = = 5,5 mol
Theo (2) nAl = nH2 = .5,5 = 3,67 mol a = m Al = 3,67 . 27 = 99 g
Vậy phải dùng 99 g Al vào d d H2SO4 thì cân giữ vị trí thăng bằng.
0,5
0,25
0,25
0.5
0,25
0,25
2
4điểm
Ta có nH2 = 1,68 : 22,4 = 0,075mol, nCaCO3 = 10 : 100 = 0,1mol
Các phương trình phản ứng:
FexOy + yCO t0 x Fe + yCO2 (1)
1mol x mol y mol
0,075mol 0,1mol
Fe
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 8 THCS
NĂM HỌC: 2011 – 2012.
Môn: HÓA HỌC 8
Thời gian:150 phút, không kể thời gian giao đề.
Đề thi có: 01 trang
Câu 1 (2 điểm): Trên 2 đĩa cân để hai cốc đựng dung dịch HCl và H2SO4 sao cho cân ở vị trí thăng bằng :
Cho vào cốc đựng dung dịch HCl 25 gam CaCO3
Cho vào cốc đựng dung dịch H2SO4 a gam Al .
Cân ở vị trí thăng bằng. Tính a, biết có các phản ứng xảy ra hoàn toàn theo phương trình :
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2
2 Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
Câu 2( 4 điểm): Khử m gam một oxit sắt chưa biết bằng CO nóng, dư đến hoàn toàn thu được chất rắn A và khí B. Hoà tan hết lượng chất rắn A bằng HCl dư thoát ra 1,68 lít khí H2(đktc).Hấp thụ toàn bộ khí B bằng Ca(OH)2 dư thu được 10 gam kết tủa. Tìm công thức phân tử của oxit sắt.
Câu 3(2,5 điểm): Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứng hóa học sau đây ( không thay đổi chỉ số x,y trong phản ứng ở câu a và d ):
a) FexOy + CO Fe + CO2
b) CaO + H3PO4 Ca3(PO4)2 + H2O
c) Fe3O4 + HCl FeCl2 + FeCl3 + H2O
d) FexOy + HCl + H2O
e) Al2O3 + HCl AlCl3 + H2O
Câu 4(4 điểm): Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 40 gam bột đồng(II) oxit ở 4000C. Sau phản ứng thu được 33,6 gam chất rắn.
a) Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra.
b) Tính hiệu suất phản ứng.
c) Tính số phân tử khí hiđro đã tham gia khử đồng(II) oxit trên
Câu 5(3điểm): Tính khối lượng AgNO3 kết tinh khỏi dung dịch khi làm lạnh 450 gam dung dịch bão hoà ở 800C xuống 200C. Biết độ tan của AgNO3 ở 800C là 668 gam và ở 200C là 222gam.
Câu 6 (4,5điểm): Nung m gam hỗn hợp A gồm KMnO4 và KClO3 thu được chất rắn B và khí oxi, lúc đó KClO3 bị phân hủy hoàn toàn còn KMnO4 bị phân hủy không hoàn toàn. Trong B có 0,894 gam KCl chiếm 8,132 % khối lượng. Trộn lượng oxi ở trên với không khí theo tỷ lệ thể tích 1: 3 trong một bình kín thu được hỗn hợp khí X. Cho vào bình 0,528 gam cacbon rồi đốt cháy hết cacbon thu được hỗn hợp khí Y gồm 3 khí trong đó CO2 chiếm 22,92% thể tích. Tính m. (Coi không khí gồm 20% thể tích là oxi còn lại là nitơ).
(Cho biết: K = 39, Mn = 55, Cl = 35,5, O = 16, Na = 23, Al = 27, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, N = 14)
..........................................................................
....HẾT....
Họ và tên thí sinh: ......................................................SBD: .................
Cán bộ coi thi không cần giải thích gì thêm ./.
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH THUỶ
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 8 THCS
NĂM HỌC: 2011 – 2012.
Môn: HÓA HỌC 8
Câu
Nội dung
Điểm
1
2điểm
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2 (1 )
2 Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 (2 )
Sau khi phản ứng kết thúc, cân vẫn ở vị trí cân bằng chứng tỏ
m CO2 = m H2
Theo đề bài ta có : nCaCO3 = = 0,25 mol
Theo (1) nCO2 = nCaCO3 = 0,25 mol mCO2= 0,25 .44 = 11 g
Vì : mCO2 = mH2 = 11 g nH2 = = 5,5 mol
Theo (2) nAl = nH2 = .5,5 = 3,67 mol a = m Al = 3,67 . 27 = 99 g
Vậy phải dùng 99 g Al vào d d H2SO4 thì cân giữ vị trí thăng bằng.
0,5
0,25
0,25
0.5
0,25
0,25
2
4điểm
Ta có nH2 = 1,68 : 22,4 = 0,075mol, nCaCO3 = 10 : 100 = 0,1mol
Các phương trình phản ứng:
FexOy + yCO t0 x Fe + yCO2 (1)
1mol x mol y mol
0,075mol 0,1mol
Fe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Triệu Thị Thúy Hằng
Dung lượng: 20,24KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)