Đề thi HSG5 - Toán
Chia sẻ bởi Đặng Anh Tuấn |
Ngày 10/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG5 - Toán thuộc Mĩ thuật 5
Nội dung tài liệu:
Đề thi học sinh giỏi lớp 5
Môn: Toán
Năm học: 2007 - 2008
I. phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Bài 1: Số gồm: 5 triệụ,3 chục nghìn, 8 chục là:
a. 53 000 080 b.21 084 502
c.21 084 520 d.210 845
Bài 2: Chữ số 5 trong số 245 683 chỉ
a. 5 b.50 c.5 000 d. 50 000
Bài 3: Số liền sau của 34 000 999 là
a. 3 401 000 ; b. 3 400 998
c. 4 400 999 ; d. 3 410 000
Bài 4: Trong các dãy số dưới đây, dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a. 237 911; 237 055; 1 403 250; 1 500 321;
b. 237 055; 237 911; 1 403 250; 1 500 321;
c. 1 403 250; 1 500 321; 237 055; 237 911;
Bài 5: Trong các tích sau đây, tiách nào có kết quả gần 4 000 nhất?
a. 748 x 6 b. 812 x 5
c. 582 x 7 d. 409 x 10
Bài 6: Thương của phép chia 67 200: 80 là số có mấy chữ số?
a. 5 chữ số b. 4 chữ số
c. 3 chữ số d. 2 chữ số
Bài 7: Chữ số cần viết vào ô trống của 17 để được một số chia hết cho cả 2 và 3 là:
a. 0; b. 4 ; c. 6; d. 7 ;
Bài 8: Trong các dãy phân số dưới đây, dãy phân số mà mỗi phân số có thể viết thành phân số thập phân là :
a. ; ; ; b. ; ; ; c. ; ; ; d.
Môn: Toán
Năm học: 2007 - 2008
I. phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Bài 1: Số gồm: 5 triệụ,3 chục nghìn, 8 chục là:
a. 53 000 080 b.21 084 502
c.21 084 520 d.210 845
Bài 2: Chữ số 5 trong số 245 683 chỉ
a. 5 b.50 c.5 000 d. 50 000
Bài 3: Số liền sau của 34 000 999 là
a. 3 401 000 ; b. 3 400 998
c. 4 400 999 ; d. 3 410 000
Bài 4: Trong các dãy số dưới đây, dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a. 237 911; 237 055; 1 403 250; 1 500 321;
b. 237 055; 237 911; 1 403 250; 1 500 321;
c. 1 403 250; 1 500 321; 237 055; 237 911;
Bài 5: Trong các tích sau đây, tiách nào có kết quả gần 4 000 nhất?
a. 748 x 6 b. 812 x 5
c. 582 x 7 d. 409 x 10
Bài 6: Thương của phép chia 67 200: 80 là số có mấy chữ số?
a. 5 chữ số b. 4 chữ số
c. 3 chữ số d. 2 chữ số
Bài 7: Chữ số cần viết vào ô trống của 17 để được một số chia hết cho cả 2 và 3 là:
a. 0; b. 4 ; c. 6; d. 7 ;
Bài 8: Trong các dãy phân số dưới đây, dãy phân số mà mỗi phân số có thể viết thành phân số thập phân là :
a. ; ; ; b. ; ; ; c. ; ; ; d.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Anh Tuấn
Dung lượng: 61,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)