Đề thi HSG Văn 7
Chia sẻ bởi Uông Hà Thu |
Ngày 11/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG Văn 7 thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Đề thi Học sinh giỏi
Môn : ngữ văn 7
Thời gian : 120 phút làm bài
A- Ma trận
Mức độ
Lĩnh vực, nội dung
Vận dụng mức độ cao
( tự luận )
Tổng
Văn biểu cảm
Câu 1
1
Văn nghị luận
Câu 2
1
Tổng số câu
2
Số điểm
20
B – Đề bài
Câu 1 : (6đ)
Cảm thụ bài thơ “Thiên Trường vãn vọng ” của Trần Nhân Tông
Câu 2 : (7đ )
Trong văn bản “ý nghĩa văn chương ”tác giả Hoài Thanh có viết “văn chương là hình dung của sự sống , văn chương còn sáng tạo ra sự sống ,…văn chương gây cho ta những tình cảm ta cha có , luyện cho ta những tình cảm ta sẵn có …..” Bằng hiểu biết của mình em hãy làm sáng tỏ nhận định trên
C – Biểu điểm :
Câu 1 :
Hình thức : 1đ
- Đúng kiểu bài cảm thụ
Bố cục 3 phần
Trình bày sạch đẹp , không mắc lỗi chính tả , diễn đạt
Nội dung : 5 đ
Bài viết trôi chảy ,mạch lạc , sâu sắc , giàu cảm xúc liên tưởng ,suy ngẫm …
Cảm nhận được vẻ đẹp về nghệ thuật ,nội dung của bài thơ
Lời văn trong sáng , ngôn ngữ chọn lọc giàu hình ảnh , cảm xúc…
Câu 2 :
Hình thức : 2 đ
Đúng kiểu bài nghị luận
Đủ bố cục 3 phần
Trình bày sạch đẹp , không mắc lỗi chính tả , diễn đạt
Nội dung : 12 đ
Hiểu và giải thích được luận đề đã nêu
Lần lượt chứng minh được từng luận điểm :
Văn chương là hình dung của sự sống, văn chương sáng tạo ra sự sống, Văn chương gây cho ta những tình cảm ta chưa có , luyện cho ta những tình cảm ta sẵn có.
đề kiểm tra chất lượng cuối năm
Môn : ngữ văn 7
Thời gian : 90 phút làm bài
I/ Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Nhân vật chính trong truyện ngắn “Sống chết mặc bay ” của tác giả Phạm Duy Tốn là ai ?
A - Ngời dân B - Quan phụ mẫu
C - Tên lính hầu C - Quan huyện
Câu 2: Trong các câu sau câu nào là câu đặc biệt ?
A – Ngời ta là hoa đất B – Một đêm mùa xuân
C - Đêm đã về khuya C - Mùa xuân đến trăm hoa đua nở
Câu 3 : Từ Hán Việt nào sau đây không đồng nghĩa với các từ còn lại ?
A – Thi nhân B – Thi sĩ
C – Thi hành D – Thi ca
Câu 4 : Luận điểm trong bài văn nghị luận là gì ?
A – Những dẫn chứng đợc sử dụng trong bài văn nghị luận .
B – Những ý kiến thể hiện quan điểm, t tởng của ngời viết.
C – Lí lẽ đa ra để triển khai ý kiến, quan điểm trong bài văn nghị luận.
D – Cách trình bày lí lẽ và dẫn chứng trong bài văn nghị luận .
Câu 5 : Trong các câu sau câu nào là câu bị
Môn : ngữ văn 7
Thời gian : 120 phút làm bài
A- Ma trận
Mức độ
Lĩnh vực, nội dung
Vận dụng mức độ cao
( tự luận )
Tổng
Văn biểu cảm
Câu 1
1
Văn nghị luận
Câu 2
1
Tổng số câu
2
Số điểm
20
B – Đề bài
Câu 1 : (6đ)
Cảm thụ bài thơ “Thiên Trường vãn vọng ” của Trần Nhân Tông
Câu 2 : (7đ )
Trong văn bản “ý nghĩa văn chương ”tác giả Hoài Thanh có viết “văn chương là hình dung của sự sống , văn chương còn sáng tạo ra sự sống ,…văn chương gây cho ta những tình cảm ta cha có , luyện cho ta những tình cảm ta sẵn có …..” Bằng hiểu biết của mình em hãy làm sáng tỏ nhận định trên
C – Biểu điểm :
Câu 1 :
Hình thức : 1đ
- Đúng kiểu bài cảm thụ
Bố cục 3 phần
Trình bày sạch đẹp , không mắc lỗi chính tả , diễn đạt
Nội dung : 5 đ
Bài viết trôi chảy ,mạch lạc , sâu sắc , giàu cảm xúc liên tưởng ,suy ngẫm …
Cảm nhận được vẻ đẹp về nghệ thuật ,nội dung của bài thơ
Lời văn trong sáng , ngôn ngữ chọn lọc giàu hình ảnh , cảm xúc…
Câu 2 :
Hình thức : 2 đ
Đúng kiểu bài nghị luận
Đủ bố cục 3 phần
Trình bày sạch đẹp , không mắc lỗi chính tả , diễn đạt
Nội dung : 12 đ
Hiểu và giải thích được luận đề đã nêu
Lần lượt chứng minh được từng luận điểm :
Văn chương là hình dung của sự sống, văn chương sáng tạo ra sự sống, Văn chương gây cho ta những tình cảm ta chưa có , luyện cho ta những tình cảm ta sẵn có.
đề kiểm tra chất lượng cuối năm
Môn : ngữ văn 7
Thời gian : 90 phút làm bài
I/ Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Nhân vật chính trong truyện ngắn “Sống chết mặc bay ” của tác giả Phạm Duy Tốn là ai ?
A - Ngời dân B - Quan phụ mẫu
C - Tên lính hầu C - Quan huyện
Câu 2: Trong các câu sau câu nào là câu đặc biệt ?
A – Ngời ta là hoa đất B – Một đêm mùa xuân
C - Đêm đã về khuya C - Mùa xuân đến trăm hoa đua nở
Câu 3 : Từ Hán Việt nào sau đây không đồng nghĩa với các từ còn lại ?
A – Thi nhân B – Thi sĩ
C – Thi hành D – Thi ca
Câu 4 : Luận điểm trong bài văn nghị luận là gì ?
A – Những dẫn chứng đợc sử dụng trong bài văn nghị luận .
B – Những ý kiến thể hiện quan điểm, t tởng của ngời viết.
C – Lí lẽ đa ra để triển khai ý kiến, quan điểm trong bài văn nghị luận.
D – Cách trình bày lí lẽ và dẫn chứng trong bài văn nghị luận .
Câu 5 : Trong các câu sau câu nào là câu bị
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Uông Hà Thu
Dung lượng: 56,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)