đề thi HSG toán 7 THCS Tịnh bình
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Đông |
Ngày 12/10/2018 |
75
Chia sẻ tài liệu: đề thi HSG toán 7 THCS Tịnh bình thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT SƠN TỊNH
TRƯỜNG THCS TỊNH BÌNH
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
MÔN: TOÁN 7
NĂM HỌC: 2014-2015
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC:
Bài 1: (3,0 điểm)
a/ Tính tổng:
b/ Thực hiện phép tính: M =
Bài 2: (3,0 điểm)
a/ Cho: . Chứng minh: .
b/ Tìm x, y, z biết: và x2 + y2 + z2 = 14
Bài 3: (4,0 điểm)
a/ Tìm x, biết: - x = 15.
b/ Tìm x, y, z biết:
c/ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =
Bài 4: (3,0 điểm) Một ôtô dự định đi từ A đến B trong một thời gian dự định với vận tốc 40km/h. Sau khi đi được 1/2 quãng đường AB thì ôtô tăng vận tốc lên 50km/h trên quãng đường còn lại. Do đó ôtô đến B sớm hơn dự định 18 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 5: (5,0 điểm) Cho ABC vuông cân ở A, M là trung điểm của BC, điểm E nằm giữa M và C. Kẻ BH, CK vuông góc với AE (H và K thuộc đường thẳng AE). Chứng minh rằng:
a/ BH = AK
b/ MBH = MAK
c/ MHK là tam giác vuông cân
Bài 6: (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có B = C = 500. Gọi K là điểm trong tam giác sao cho KBC = 100 , KCB = 300. Chứng minh BA = BK.
----------------Hết------------------
( Giám thị coi thi không giải thích gì thêm )
PHÒNG GD&ĐT SƠN TỊNH
TRƯỜNG THCS TỊNH BÌNH
ĐÁP ÁN THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
MÔN: TOÁN 7
NĂM HỌC: 2014-2015
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
(3,0điểm)
a/
; .
(1,0điểm)
(0,5điểm)
b/
M =
(1,5điểm)
Bài 2
(3,0điểm)
a/ Ta có (1) Ta lại có (2)
Từ (1) và(2) => . (đpcm)
(1,0điểm)
(0,5điểm)
b/ x = 1, y = 2, z = 3 hay x = -1, y = -2, z = -3
(1,5điểm)
Bài 3
(4,0điểm)
a/ - x = 15 = x + 15
Trường hợp 1: x - , ta có: 4x + 3 = x + 15
x = 4 ( TMĐK).
Trường hợp 2: x < -, ta có: 4x + 3 = - ( x + 15)
x = - ( TMĐK).
Vậy: x = 4 hoặc x = - .
(0,75điểm)
(0,75điểm)
b/ ; ;
(1,0điểm)
c/ Ta có:
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 2011
Dấu “=” xảy ra khi
(1,0điểm)
(0,5điểm)
Bài 4
(3,0điểm)
18 phút =
- Gọi vận tốc và thời gian dự định đi nửa quãng đường trước là v1; t1, vận tốc và thời gian đã đi nửa quãng đường sau là v2; t2.
- Cùng một quãng đường vận tốc và thời gian là 2 đại lượng TLN do đó:
v1t1 = v2t2 (giờ) thời gian dự định đi cả quãng đường AB là 3 giờ
- Quãng đường AB dài 40 . 3 = 120 (km)
(2,0điểm)
(1,0điểm)
Bài 5
(5,0điểm)
TRƯỜNG THCS TỊNH BÌNH
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
MÔN: TOÁN 7
NĂM HỌC: 2014-2015
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC:
Bài 1: (3,0 điểm)
a/ Tính tổng:
b/ Thực hiện phép tính: M =
Bài 2: (3,0 điểm)
a/ Cho: . Chứng minh: .
b/ Tìm x, y, z biết: và x2 + y2 + z2 = 14
Bài 3: (4,0 điểm)
a/ Tìm x, biết: - x = 15.
b/ Tìm x, y, z biết:
c/ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =
Bài 4: (3,0 điểm) Một ôtô dự định đi từ A đến B trong một thời gian dự định với vận tốc 40km/h. Sau khi đi được 1/2 quãng đường AB thì ôtô tăng vận tốc lên 50km/h trên quãng đường còn lại. Do đó ôtô đến B sớm hơn dự định 18 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 5: (5,0 điểm) Cho ABC vuông cân ở A, M là trung điểm của BC, điểm E nằm giữa M và C. Kẻ BH, CK vuông góc với AE (H và K thuộc đường thẳng AE). Chứng minh rằng:
a/ BH = AK
b/ MBH = MAK
c/ MHK là tam giác vuông cân
Bài 6: (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có B = C = 500. Gọi K là điểm trong tam giác sao cho KBC = 100 , KCB = 300. Chứng minh BA = BK.
----------------Hết------------------
( Giám thị coi thi không giải thích gì thêm )
PHÒNG GD&ĐT SƠN TỊNH
TRƯỜNG THCS TỊNH BÌNH
ĐÁP ÁN THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
MÔN: TOÁN 7
NĂM HỌC: 2014-2015
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
(3,0điểm)
a/
; .
(1,0điểm)
(0,5điểm)
b/
M =
(1,5điểm)
Bài 2
(3,0điểm)
a/ Ta có (1) Ta lại có (2)
Từ (1) và(2) => . (đpcm)
(1,0điểm)
(0,5điểm)
b/ x = 1, y = 2, z = 3 hay x = -1, y = -2, z = -3
(1,5điểm)
Bài 3
(4,0điểm)
a/ - x = 15 = x + 15
Trường hợp 1: x - , ta có: 4x + 3 = x + 15
x = 4 ( TMĐK).
Trường hợp 2: x < -, ta có: 4x + 3 = - ( x + 15)
x = - ( TMĐK).
Vậy: x = 4 hoặc x = - .
(0,75điểm)
(0,75điểm)
b/ ; ;
(1,0điểm)
c/ Ta có:
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 2011
Dấu “=” xảy ra khi
(1,0điểm)
(0,5điểm)
Bài 4
(3,0điểm)
18 phút =
- Gọi vận tốc và thời gian dự định đi nửa quãng đường trước là v1; t1, vận tốc và thời gian đã đi nửa quãng đường sau là v2; t2.
- Cùng một quãng đường vận tốc và thời gian là 2 đại lượng TLN do đó:
v1t1 = v2t2 (giờ) thời gian dự định đi cả quãng đường AB là 3 giờ
- Quãng đường AB dài 40 . 3 = 120 (km)
(2,0điểm)
(1,0điểm)
Bài 5
(5,0điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Đông
Dung lượng: 217,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)