Đề thi hsg toán 7
Chia sẻ bởi trịnh linh chi |
Ngày 12/10/2018 |
63
Chia sẻ tài liệu: Đề thi hsg toán 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN HOÀI NHƠN KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN THI: TOÁN 7
Ngày thi: 25/04/2015
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (4,5 điểm)
a) Trong ba số a, b, c có một số dương, một số âm và một số bằng 0, ngoài ra còn biết: . Hỏi số nào dương, số nào âm, số nào bằng 0 ?
b) Tìm hai số x và y sao cho x + y = xy = x : y (y0).
c) Cho p là số nguyên tố. Tìm tất cả các số nguyên a thỏa mãn: .
Bài 2: (4,5 điểm)
a) Cho đa thức , biết . Hãy tính .
b) Tìm x, biết:
c) Không dùng máy tính, hãy tính giá trị của biểu thức:
Bài 3: (4.0 điểm)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: .
b) Tìm hai số khác 0 biết tổng, hiệu, tích của hai số đó tỉ lệ với
Bài 4: (4.0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở A có AB = 6cm, AC = 8cm và đường cao AH. Tia phân giác của góc BAH cắt BH tại D. Trên tia CA lấy điểm K sao cho CK = BC.
a) Chứng minh KB // AD.
b) Chứng minh KD BC.
c) Tính độ dài KB.
Bài 5: (3.0 điểm)
Cho tam giác ABC có góc A tù. Kẽ AD AB và AD = AB (tia AD nằm giữa hai tia AB và AC). Kẽ AE AC và AE = AC (tia AE nằm giữa hai tia AB và AC). Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: AM DE.
Họ và tên thí sinh: …………………………………………………………………Số báo danh: ………..…… Phòng thi số: ……………
KỲ THI CHỌN HSG CẤP HUYỆN. NĂM HỌC 2014 - 2015.
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7
Bài
Đáp án
Điểm
1
4,5 điểm
a) Số nào dương, số nào âm, số nào bằng 0
1,5đ
Ta có , nên từ
0,5đ
+) Nếu có hai số a và b bằng 0, vô lý
+) Nếu có hai số âm b và c, vô lý
5,5đ
+) Nếu b> 0, ta xét có hai số dương b và c, vô lý a < 0
Vậy a < 0, b > 0 và c = 0
0,5đ
b) Tìm hai số x và y sao cho x + y = xy = x : y (y0)
1,5đ
Từ x + y = xy x = xy – y = y(x – 1) x : y = x – 1
0,5đ
Ta lại có x : y = x + y x + y = x – 1 y = – 1
0,5đ
x = xy – y = – x + 1 . Vậy hai số cần tìm là , y = – 1
0,5đ
c) Cho p là số nguyên tố. Tìm tất cả các số nguyên a thỏa mãn: .
1,5đ
Từ
0,5đ
Với ; p là số nguyên tố p = 2
0,5đ
a(a + 1) = 2 = 1.2 = (– 1).(– 2) a = 1; hoặc a = – 2
(thiếu 1 trong 2 giá trị trừ 0,5 điểm – tức là: không ghi điểm ý này)
0,5đ
2
4 điểm
a) Cho đa thức , biết . Hãy tính .
1,5đ
Ta có:
0,5đ
0,5đ
. Vậy:
0,5đ
b) Tìm x, biết:
1,5đ
hoặc , hoặc
0,5đ
(Thiếu x + 10, trừ 0,25đ)
0,5đ
. Vậy: x = 4, x = 5, x = 6
(Thiếu một giá trị x – 5 = –1 , trừ 0,25đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: trịnh linh chi
Dung lượng: 321,50KB|
Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)