Đề thi HSG toán 6 có đáp án
Chia sẻ bởi Nhữ Ngọc Minh |
Ngày 12/10/2018 |
72
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG toán 6 có đáp án thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục & đào tạo
Huyện nga sơn
(Đề thi gồm có 01 trang)
đề thi học sinh giỏi lớp 6 thcs cấp huyện
năm học: 2010 - 2011
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 150 phút
Ngày thi: 16/ 04/ 2011
Câu 1 (6 điểm ):
Tính nhanh:
a. - + b. + - - -
2. So sánh:
a. 3200 và 2300 b. 7150 và 3775 c. và
Câu 2 (4 điểm):
Cho = Chứng minh rằng: < 2.
Cho 21 + 22 + 23 + … + 230. Chứng minh rằng: chia hết cho 21.
Câu 3 (4 điểm):
Một người đi từ đến với vận tốc 24km /h. Một lát sau một người khác cũng đi từ đến với vận tốc 40km /h. Theo dự định hai người sẽ gặp nhau tại nhưng khi đi được nửa quãng đường thì người thứ 2 đi tăng vận tốc lên thành 48km /h. Hỏi hai người sẽ gặp nhau tại địa điểm cách bao nhiêu km? Biết rằng quãng đường dài 160km.
Câu 4 (4 điểm):
Trên đường thẳng lấy điểm tuỳ ý. Vẽ hai tia và nằm trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ sao cho: = 400,
Trong ba tia tia nào nằm giữa hai tia còn lại ?
Gọi là tia phân giác của góc Tính góc
Câu 5 (2 điểm):
Một số chia cho 7 dư 3, chia cho 17 dư 12, chia cho 23 dư 7 . Hỏi số đó chia cho 2737 dư bao nhiêu?
------------------------------Hết-------------------------------
Họ và tên thí sinhSố báo danh
Phòng giáo dục và đào tạo
Huyện nga sơn
Hướng dẫn chấm
Kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 6,7,8 năm học 2010 - 2011
Môn thi: Toán lớp 6
Câu
ý
Tóm tắt lời giải
Điểm
Câu1
6.0đ
1.
3.0đ
a) - + = - +
= ( - +)
= (1-)
= =
b) ( + - )( - - )
= ( + - )( - - )
= ( + - )0 = 0
0.5
0.5
0.5
0.75
0.75
2.
3.0đ
2a. So sánh 3200 và 2300
Ta có: 3200 = (32)100 = 9100
2300 = (23)100 = 8100
mà 8100 < 9100 nên 2300 < 3200
2b. So sánh 7150 và 3775
Ta thấy: 7150 < 7250 = (8.9)50 = 2150.3100 (1)
3775 > 3675 = (4.9) 75 = 2150. 3150 (2)
mà 2150. 3150 > 2150.3100 (3)
Từ (1), (2), và (3) suy ra: 3775 > 7150
2c. So sánh và .
Ta có: = . =
= . =
Vậy 2 phân số trên bằng nhau.
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu2
4.0đ
a.
2.0đ
. Chứng minh: A = + < 2
Ta có: < = -
< = -
< = - ……
< = -
Vậy: A = <
= 1+ - + - + … + -
= 1+1 - = < 2
0.5
0.
Huyện nga sơn
(Đề thi gồm có 01 trang)
đề thi học sinh giỏi lớp 6 thcs cấp huyện
năm học: 2010 - 2011
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 150 phút
Ngày thi: 16/ 04/ 2011
Câu 1 (6 điểm ):
Tính nhanh:
a. - + b. + - - -
2. So sánh:
a. 3200 và 2300 b. 7150 và 3775 c. và
Câu 2 (4 điểm):
Cho = Chứng minh rằng: < 2.
Cho 21 + 22 + 23 + … + 230. Chứng minh rằng: chia hết cho 21.
Câu 3 (4 điểm):
Một người đi từ đến với vận tốc 24km /h. Một lát sau một người khác cũng đi từ đến với vận tốc 40km /h. Theo dự định hai người sẽ gặp nhau tại nhưng khi đi được nửa quãng đường thì người thứ 2 đi tăng vận tốc lên thành 48km /h. Hỏi hai người sẽ gặp nhau tại địa điểm cách bao nhiêu km? Biết rằng quãng đường dài 160km.
Câu 4 (4 điểm):
Trên đường thẳng lấy điểm tuỳ ý. Vẽ hai tia và nằm trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ sao cho: = 400,
Trong ba tia tia nào nằm giữa hai tia còn lại ?
Gọi là tia phân giác của góc Tính góc
Câu 5 (2 điểm):
Một số chia cho 7 dư 3, chia cho 17 dư 12, chia cho 23 dư 7 . Hỏi số đó chia cho 2737 dư bao nhiêu?
------------------------------Hết-------------------------------
Họ và tên thí sinhSố báo danh
Phòng giáo dục và đào tạo
Huyện nga sơn
Hướng dẫn chấm
Kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 6,7,8 năm học 2010 - 2011
Môn thi: Toán lớp 6
Câu
ý
Tóm tắt lời giải
Điểm
Câu1
6.0đ
1.
3.0đ
a) - + = - +
= ( - +)
= (1-)
= =
b) ( + - )( - - )
= ( + - )( - - )
= ( + - )0 = 0
0.5
0.5
0.5
0.75
0.75
2.
3.0đ
2a. So sánh 3200 và 2300
Ta có: 3200 = (32)100 = 9100
2300 = (23)100 = 8100
mà 8100 < 9100 nên 2300 < 3200
2b. So sánh 7150 và 3775
Ta thấy: 7150 < 7250 = (8.9)50 = 2150.3100 (1)
3775 > 3675 = (4.9) 75 = 2150. 3150 (2)
mà 2150. 3150 > 2150.3100 (3)
Từ (1), (2), và (3) suy ra: 3775 > 7150
2c. So sánh và .
Ta có: = . =
= . =
Vậy 2 phân số trên bằng nhau.
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu2
4.0đ
a.
2.0đ
. Chứng minh: A = + < 2
Ta có: < = -
< = -
< = - ……
< = -
Vậy: A = <
= 1+ - + - + … + -
= 1+1 - = < 2
0.5
0.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nhữ Ngọc Minh
Dung lượng: 282,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)