De thi hsg toan 6
Chia sẻ bởi Trương Thúy Hiền |
Ngày 12/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: de thi hsg toan 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
( Ma trận đề:
Cấp độ
Chủ đề
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số nguyên
Quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên. Số đối. Bội của sô nguyên.
Tìm bội và ước của một số nguyên.
Quy tắc chuyển vế, cộng, trừ, nhân hai số nguyên.
Tính chất của số nguyên.
Giá trị tuyệt đối của số nguyên
Số câu
Số điểm %
6
3,0
4
4,0
2
2,0
1
1,0
13
10,0
(35%)
TỔNG
6
3,0
4
4,0
3
3,0
12
10,0
(100%)
( Đề bài:
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm):
Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Tổng của bốn số nguyên âm là một số nguyên nào sau đây:
A. một số nguyên dương B. một số nguyên âm
C. một số nguyên 0 D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 2 : Tích của bảy số nguyên âm là một số nguyên nào sau đây:
A. một số nguyên dương B. một số nguyên âm
C. một số nguyên 0 D. cả A, B, C đều sai.
Câu 3 : Số đối của số nguyên 0 là:
A. số 0 B. số ( - 0 ) C. số (- 1 ) D. số 1
Câu 4 : Kết quả của phép tính 3 + (- 3 ) là:
A. (- 9 ) B. 6 C. (- 6) D. 0
Câu 5 : Kết quả của phép tính 2 . [5 + (- 5 )] là:
A. 20 B. ( - 20 ) C. 0 D. 12
Câu 6 : Cho các số : 0; 3; 4; 10. Có bao nhiêu số là bội của 2 ?
A.Có 5 số B. Có 4 số C. Có 3 số D. Có 2 số
II. Tự luận: (7,0 điểm):
Câu 7 : (3,0 điểm) Thực hiện phép tính
a) 11 + 6 + (- 11) + (- 4)
b) 25. (- 5) . 7 . (- 4) . 2
c) 4 . 25 – 6 . (- 25 )
Câu 8 : (2,0 điểm)
a) Tìm bảy bội của 6. b) Tìm tất cả các ước của 15.
Câu 9 : (2,0 điểm) Tìm số nguyên x, biết rằng:
a) 2x – 15 = 35 b)
( Đáp án và thang điểm:
I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Câu
Chọn
Điểm
1
B
0.5
2
B
0.5
3
A
0.5
4
D
0.5
5
C
0.5
6
A
0.5
II. Tự luận: (7,0 điểm)
Câu 7 :
a) 11 + 6 + (- 11) + (- 4) = [11 + (- 11)] + [6 + (- 4)] = 0 + 2 = 2
b) 25. (- 5) . 7 . (- 4) . 2 = [25 . (- 4)] . [(- 5) . 2] . 7 = (- 100).(-10).7
= 1000 . 7 = 7000
c) 4 . 25 – 6 . (- 25 ) = 4 . 25 + 6 . 25 = 25 . (4 + 6) = 25 . 10 = 250
1,0 điểm
1,0 điểm
1,0 điểm
Câu 8 :
a) Bảy bội của 6 là: B(6) ={0; 6; 12; 18; … }
b) Các ước của 15 là: Ư(15) ={1; 3; 5; 15}
1,0 điểm
1,0 điểm
Câu 9 :
a) 2x – 15 = 35
2x = 35 + 15
2x = 50
x = 50 : 2
Vậy x = 25
b)
Cấp độ
Chủ đề
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số nguyên
Quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên. Số đối. Bội của sô nguyên.
Tìm bội và ước của một số nguyên.
Quy tắc chuyển vế, cộng, trừ, nhân hai số nguyên.
Tính chất của số nguyên.
Giá trị tuyệt đối của số nguyên
Số câu
Số điểm %
6
3,0
4
4,0
2
2,0
1
1,0
13
10,0
(35%)
TỔNG
6
3,0
4
4,0
3
3,0
12
10,0
(100%)
( Đề bài:
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm):
Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Tổng của bốn số nguyên âm là một số nguyên nào sau đây:
A. một số nguyên dương B. một số nguyên âm
C. một số nguyên 0 D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 2 : Tích của bảy số nguyên âm là một số nguyên nào sau đây:
A. một số nguyên dương B. một số nguyên âm
C. một số nguyên 0 D. cả A, B, C đều sai.
Câu 3 : Số đối của số nguyên 0 là:
A. số 0 B. số ( - 0 ) C. số (- 1 ) D. số 1
Câu 4 : Kết quả của phép tính 3 + (- 3 ) là:
A. (- 9 ) B. 6 C. (- 6) D. 0
Câu 5 : Kết quả của phép tính 2 . [5 + (- 5 )] là:
A. 20 B. ( - 20 ) C. 0 D. 12
Câu 6 : Cho các số : 0; 3; 4; 10. Có bao nhiêu số là bội của 2 ?
A.Có 5 số B. Có 4 số C. Có 3 số D. Có 2 số
II. Tự luận: (7,0 điểm):
Câu 7 : (3,0 điểm) Thực hiện phép tính
a) 11 + 6 + (- 11) + (- 4)
b) 25. (- 5) . 7 . (- 4) . 2
c) 4 . 25 – 6 . (- 25 )
Câu 8 : (2,0 điểm)
a) Tìm bảy bội của 6. b) Tìm tất cả các ước của 15.
Câu 9 : (2,0 điểm) Tìm số nguyên x, biết rằng:
a) 2x – 15 = 35 b)
( Đáp án và thang điểm:
I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Câu
Chọn
Điểm
1
B
0.5
2
B
0.5
3
A
0.5
4
D
0.5
5
C
0.5
6
A
0.5
II. Tự luận: (7,0 điểm)
Câu 7 :
a) 11 + 6 + (- 11) + (- 4) = [11 + (- 11)] + [6 + (- 4)] = 0 + 2 = 2
b) 25. (- 5) . 7 . (- 4) . 2 = [25 . (- 4)] . [(- 5) . 2] . 7 = (- 100).(-10).7
= 1000 . 7 = 7000
c) 4 . 25 – 6 . (- 25 ) = 4 . 25 + 6 . 25 = 25 . (4 + 6) = 25 . 10 = 250
1,0 điểm
1,0 điểm
1,0 điểm
Câu 8 :
a) Bảy bội của 6 là: B(6) ={0; 6; 12; 18; … }
b) Các ước của 15 là: Ư(15) ={1; 3; 5; 15}
1,0 điểm
1,0 điểm
Câu 9 :
a) 2x – 15 = 35
2x = 35 + 15
2x = 50
x = 50 : 2
Vậy x = 25
b)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thúy Hiền
Dung lượng: 56,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)