đề thi hsg toán 6
Chia sẻ bởi nguyễn giang |
Ngày 12/10/2018 |
112
Chia sẻ tài liệu: đề thi hsg toán 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
ONTHIONLINE.NET
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN SA PA
ĐỀ CHÍNH THỨC
KÌ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Năm học: 2012-2013
Môn thi: Toán 6
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm có 01 trang, 06 câu)
Câu 1. (3,0 điểm):
Cho A = . Tìm giá trị của n để:
a) A là một phân số.
b) A là một số nguyên
Câu 2. (4,0 điểm):
a) Không quy đồng hãy tính tổng sau: A =
b) So sánh P và Q, biết: P = và Q =
Câu 3. (3,0 điểm): Tìm x, biết:
(7x-11)3 = 25.52 + 200
3 x + 16 = - 13,25
Câu 4. (3,0 điểm):
Ở lớp 6A, số học sinh giỏi học kỳ I bằng số còn lại. Cuối năm có thêm 4 học sinh đạt loại giỏi nên số học sinh giỏi bằng số còn lại. Tính số học sinh của lớp 6A.
Câu 5. (2,0 điểm):
Cho là số có sáu chữ số, chứng tỏ số là bội của 3.
Câu 6. (5,0 điểm):
Cho , trên tia Ax lấy điểm B sao cho AB = 5 cm. Trên tia đối của tia Ax lấy điểm D sao cho AD = 3 cm, C là một điểm trên tia Ay.
Tính BD.
b) Biết = 850, = 500. Tính .
c) Biết AK = 1 cm (K thuộc BD). Tính BK
___________ Hết ___________
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
PHÒNG GD&ĐT SA PA
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Môn: Toán 6 ( Đáp án gồm có 06 câu, 03 trang)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
(3,0 điểm)
a) A = là phân số khi: 12n+1Z , 2n+3Z và 2n+30
nZ và n-1,5
0,5
0,5
b) A = = 6-
A là số nguyên khi 2n+3Ư(17) 2n+3
n
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2.
(4 điểm)
Câu 3 (3,0 điểm)
a) Tính A =
= - ()
= - ()
= - ()
=
0,5
0,5
0,5
0,5
b) So sánh P và Q
Biết: P = và Q =
Q = = ++
+
Ta có: <
<
<
=> ++ <
Kết luận: P > Q
0,75
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
a) (7x-11)3 = 25.52 + 200
=> (7x -11)3 = 32.25 + 200
=> (7x -11)3 = 800 + 200
=> (7x -11)3 = 1000 =103
=> 7x - 11 = 10
=> 7x = 21
=> x = 3
b) 3 x + 16 = - 13,25
=> x + =
=> x = -
=> x = -30
=> x = -9
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
Câu 4
( 3 điểm)
Số học sinh giỏi kỳ I bằng số học sinh cả lớp
Số học sinh giỏi cuối bằng số học sinh cả lớp.
4 học sinh là - số học sinh cả lớp.
số học sinh cả lớp là 4 nên số học sinh cả lớp là 4 : = 40 (học sinh)
0,75
0,75
0,75
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN SA PA
ĐỀ CHÍNH THỨC
KÌ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Năm học: 2012-2013
Môn thi: Toán 6
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm có 01 trang, 06 câu)
Câu 1. (3,0 điểm):
Cho A = . Tìm giá trị của n để:
a) A là một phân số.
b) A là một số nguyên
Câu 2. (4,0 điểm):
a) Không quy đồng hãy tính tổng sau: A =
b) So sánh P và Q, biết: P = và Q =
Câu 3. (3,0 điểm): Tìm x, biết:
(7x-11)3 = 25.52 + 200
3 x + 16 = - 13,25
Câu 4. (3,0 điểm):
Ở lớp 6A, số học sinh giỏi học kỳ I bằng số còn lại. Cuối năm có thêm 4 học sinh đạt loại giỏi nên số học sinh giỏi bằng số còn lại. Tính số học sinh của lớp 6A.
Câu 5. (2,0 điểm):
Cho là số có sáu chữ số, chứng tỏ số là bội của 3.
Câu 6. (5,0 điểm):
Cho , trên tia Ax lấy điểm B sao cho AB = 5 cm. Trên tia đối của tia Ax lấy điểm D sao cho AD = 3 cm, C là một điểm trên tia Ay.
Tính BD.
b) Biết = 850, = 500. Tính .
c) Biết AK = 1 cm (K thuộc BD). Tính BK
___________ Hết ___________
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
PHÒNG GD&ĐT SA PA
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Môn: Toán 6 ( Đáp án gồm có 06 câu, 03 trang)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
(3,0 điểm)
a) A = là phân số khi: 12n+1Z , 2n+3Z và 2n+30
nZ và n-1,5
0,5
0,5
b) A = = 6-
A là số nguyên khi 2n+3Ư(17) 2n+3
n
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2.
(4 điểm)
Câu 3 (3,0 điểm)
a) Tính A =
= - ()
= - ()
= - ()
=
0,5
0,5
0,5
0,5
b) So sánh P và Q
Biết: P = và Q =
Q = = ++
+
Ta có: <
<
<
=> ++ <
Kết luận: P > Q
0,75
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
a) (7x-11)3 = 25.52 + 200
=> (7x -11)3 = 32.25 + 200
=> (7x -11)3 = 800 + 200
=> (7x -11)3 = 1000 =103
=> 7x - 11 = 10
=> 7x = 21
=> x = 3
b) 3 x + 16 = - 13,25
=> x + =
=> x = -
=> x = -30
=> x = -9
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
Câu 4
( 3 điểm)
Số học sinh giỏi kỳ I bằng số học sinh cả lớp
Số học sinh giỏi cuối bằng số học sinh cả lớp.
4 học sinh là - số học sinh cả lớp.
số học sinh cả lớp là 4 nên số học sinh cả lớp là 4 : = 40 (học sinh)
0,75
0,75
0,75
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn giang
Dung lượng: 157,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)