DE THI HSG THANG 9 - QTANB - PHONG GD Q LUU
Chia sẻ bởi Nguyễn Duy Đông |
Ngày 09/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: DE THI HSG THANG 9 - QTANB - PHONG GD Q LUU thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&ĐT quỳnh lưu
Trường tiểu học Q TÂNB
Đề khảo sát học sinh giỏi thành 9
Năm học: 2009-2010
Đề thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 70 phút
Bài 1: Tính bằng cách hợp lý nhất :
a, 98 x 87 + 98 x 12 + 98
b, 97 x m + m x 2 + m ( Với m = 15 )
Bài 2 : a, Viết các số sau :
Số gồm : bảy đơn vị, năm trăm, sáu mươi tư triệu.
Số gồm : Hai trăm, chín đơn vị, ba chục, bảy mươi hai triệu.
b, Đọc các số sau : 2003707; 100050072; 300005060.
Bài 3 : Chúng ta có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai lớp mà lớp đơn vị gồm các chữ số đều bằng 3. Lớp nghì gồm các chữ số chẵn khác nhau nhỏ hơn 7.
Bài 4 : Cho dãy số 1,3,5,7,…71,73.
a, Dãy số trên được viết theo quy luật nào ?
b, Dãy số trên có bao nhiêu số hạng ?
c, tính tổng của dãy số trên ?
Bài 5 : Để đánh số nhà của một con phố, người ta tiến hành theo cách sau : Các số nhà bên phải của dãy phố người ta đánh theo số lẻ liên tiếp, các số nhà bên trái của dãy phố người ta đánh theo các số chẵn liên tiếp. Hỏi số nhà cuối cùng của dãy bên phải là số nào? Biết rằng số nhà cuối cùng của dãy bên trái là 146.
Bài 6 : Một hình chữ nhật có chu vi bằng 96m và gấp 6 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó ?
Trường tiểu học Q TÂNB
Đề khảo sát học sinh giỏi thành 9
Năm học: 2009-2010
Đề thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 70 phút
Bài 1: Tính bằng cách hợp lý nhất :
a, 98 x 87 + 98 x 12 + 98
b, 97 x m + m x 2 + m ( Với m = 15 )
Bài 2 : a, Viết các số sau :
Số gồm : bảy đơn vị, năm trăm, sáu mươi tư triệu.
Số gồm : Hai trăm, chín đơn vị, ba chục, bảy mươi hai triệu.
b, Đọc các số sau : 2003707; 100050072; 300005060.
Bài 3 : Chúng ta có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai lớp mà lớp đơn vị gồm các chữ số đều bằng 3. Lớp nghì gồm các chữ số chẵn khác nhau nhỏ hơn 7.
Bài 4 : Cho dãy số 1,3,5,7,…71,73.
a, Dãy số trên được viết theo quy luật nào ?
b, Dãy số trên có bao nhiêu số hạng ?
c, tính tổng của dãy số trên ?
Bài 5 : Để đánh số nhà của một con phố, người ta tiến hành theo cách sau : Các số nhà bên phải của dãy phố người ta đánh theo số lẻ liên tiếp, các số nhà bên trái của dãy phố người ta đánh theo các số chẵn liên tiếp. Hỏi số nhà cuối cùng của dãy bên phải là số nào? Biết rằng số nhà cuối cùng của dãy bên trái là 146.
Bài 6 : Một hình chữ nhật có chu vi bằng 96m và gấp 6 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Duy Đông
Dung lượng: 24,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)