đê thi hsg t7

Chia sẻ bởi Nguyễn Trọng Vĩnh | Ngày 12/10/2018 | 55

Chia sẻ tài liệu: đê thi hsg t7 thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:



Period: 1 THE VERB “TOBE”

I. Aims
By the end of the lesson, Ss will be able to get more practice and know how to use TOBE with personal pronouns.
Teaching aids: board
- Anticipated problems:
II. Procedure
A. Theory
1. Personal Pronouns

Ngôi thứ
 số ít
 số nhiều

 nhất
I
We

hai
You
You

ba
He / She / It
They

 2. The Verb TOBE
a. Câu khẳng định.= The positive form
I + am =’m + tên riêng / tính từ / danh từ
He / She / It + is =’s (nếu số it thì có mạo từ “a / an or the”)
You / We / They + are =’re
b. Câu nghi vấn ( Đưa tobe lên trước chủ ngữ)
Are + you / they / (we) .....? Yes, I am/we/they are . No,I/we/they+ be + not
Is + he / she / it ..................? Yes, he / she/it is. No,he / she / it is not.
- Wh-questions: How (old) + be + S?, What + be + your/his… name(s)?
c. Câu phủ định. ( thêm ‘not’ sau động từ tobe)
I + am not + tên riêng / tính từ / danh từ ( nếu số it
He / She / It + is not thì có mạo từ “a /an or the”)
You / We / They + are not
Notes: Động từ “be” chỉ tình trạng của chủ ngữ, động từ được chia theo các ngôi.
- Dùng trong các tình huống sau: giới thiệu bản thân, hỏi tên người nào đó, hỏi thăm sức khỏe, hỏi về tuổi tác.
B. Drill exercises
Ex1: Dùng từ gợi ý sau để đặt câu hoàn chỉnh.
My mother / be / tall.
What / be / his name /?
The children / be / fine.
The children / be / good students.
Her name / not be / Hung.
Where / he / be / from / ?
Nga / be / a new student / ?
This / be / my father.
You / be / Hoa / ?
How / you / be / today / ?
Ex2: Chuyển các câu sau sang câu phủ định và nghi vấn rồi trả lời YES hoặc NO.
That is a pen.
The book is on the table.
Nam and Ba are very well.
He is a doctor.
The children are good students.
Thu is pretty.
She is in her classroom.
They are tall.
It is hot.
My name is Lan.
Ex3. Translate these sentences into English.
Chào các cậu. Hôm nay các cậu có khoẻ không?
Chúng mình khoẻ, cảm ơn bạn. Thế còn bạn thì sao?
Mình vẫn khoẻ. Cảm ơn các cậu.
Chào chị.Tên em là Hoa. Em năm nay 12 tuổi.
Con chào bố mẹ. Bố mẹ có khoẻ không ạ?
Em chào anh. Đây là Nga . Cô ấy là bạn của em. Cô ấy học lớp 6.
Tôi là Phong còn đây là Linh.
Ex4: Supply the correct form of the Verbs.
How old you (be) ?
You (be) fine?
This (be) Phong ?
He ( not be) a doctor.
They (not be) teachers.
Ex5: Correct mistakes
How old you are?
I’m fiveteen years old.
My name are Linh.
We am fine , thank you.
I’m Hanh and I am is fine.
C. Homework
Redo all exercises or do the left exercises.
Learn the theory by heart.





Period: 2 THE cardinal NUMBERS AND NOUNS

I. Aims:
By the end of the lesson, Ss will be able to get more practice the numbers and understand single Nouns and plural Nouns to use them.
- Teaching aids: board
- Anticipated problems:
II. Procedure
A. Theory
1. Cardinal Numbers
- Ss count the numbers from 0 to 30, and 30 to 0; 1,3,5.....29; 2,4,6... 30, 30, 28, 26,.... 2; 29, 27, 25.... 1;
2. Nouns
a. Uncountable Nouns
water, coffee, milk .....
b. Countable Nouns.
- Single Nouns: ( No ‘s’ after the N)
girl, man
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Trọng Vĩnh
Dung lượng: 464,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)