Đề thi HSG Sinh học 9 huyện Phù Ninh 2017-2018

Chia sẻ bởi Đào Tiến Tiếp | Ngày 15/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG Sinh học 9 huyện Phù Ninh 2017-2018 thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÙ NINH

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Sinh học
Thời gian: 135 phút (không kể thời gian giao đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 45 phút: (10,0 điểm – Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Em hãy chọn các phương án trả lời đúng và ghi vào bài làm trên Tờ giấy thi:
Câu 1. Người có nhóm máu AB không truyền được cho người có nhóm máu A, B, O vì:
A. Nhóm máu AB, hồng cầu có cả A và B;
B. Nhóm máu AB, huyết tương không có α và β
C. Nhóm máu AB ít người có;
D. Nhóm máu AB hay bị kết dính.
Câu 2. Sự trao đổi khí ở phổi và trao đổi khí ở tế bào liên quan với nhau như thế nào?:
A. Thực chất quá trình trao đổi khí là ở tế bào. Trao đổi khí ở phổi chi là giai đoạn trung gian;
B. Tế bào mới là nơi lấy O2 và thải CO2, đó là nguyên nhân bên trong dẫn đến sự trao đổi khí ở phổi. Trao đổi khí ở phổi là điều kiện cho sự trao đổi khí ở tế bào;
C. Sự trao đổi khí ở tế bào tất yếu dẫn đến sự trao đổi khí ở phổi;
D. Thực chất quá trình trao đổi khí là ở phổi, trao đổi khí ở tế bào chi là giai đoạn trung gian;
Câu 3. Hai loại bạch cầu nào đã tham gia vào quá trình thực bào?
A. Bạch cầu trung tính và bạch cầu mônô;
B. Bạch cầu ưa axit và bạch cầu ưa kiểm tra;
C. Bạch cầu trung tính và bạch cầu ưa axit;
D. Bạch cầu đơn nhân và bạch cầu trung tính.
Câu 4. Động tác hít vào là nhờ:
A. Cơ hoành và cơ liên sườn co
B. Cơ hoành dãn và cơ liên sườn co
C. Cơ hoành co và cơ liên sườn giãn
D. Cơ hoành và cơ liên sườn giãn
Câu 5. Ý nghĩa của nguyên phân đối với sự lớn lên của cơ thể là:
A. Duy trì ổn định bộ NST đặc trưng của loài qua các thế hệ tế bào.
B. Phân chia đồng đều nhân của tế bào mẹ cho 2 tế bào con.
C. Sự phân chia đồng đều tế bào chất của tế bào mẹ cho 2 tế bào con.
D.Thay thế các tế bào già của cơ thể thường xuyên bị chết đi.
Câu 6. Phép lai nào tạo ra con lai chỉ xuất hiện duy nhất 1 kiểu hình?
A. AaBb x aabb. B. Aabb x AaBB.
C. AABB x aabb. D. AAbb x aaBB.
Câu 7. Một phân tử ADN có chiều dài 5100A0. Phân tử ADN này có tổng số bao nhiêu nucleotit?
A. 3000 B. 3600 C. 2400 D. 4800
Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không phải của AND (dạng B )
A. Một mạch xoắn từ trái sang phải.
B. Hai mạch song song xoắn từ trái sang phải.
C. Mỗi vòng xoắn gồm 10 cặp Nucleotit.
D. Cấu tạo bởi 4 loại đơn phân là A, U, G, X
Câu 9. Protein thực hiện được chức năng của mình ở bậc cấu trúc nào sau đây:
A. Câu trúc bậc 1. B. Cấu trúc bậc 1 và bậc 2.
C. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3. D. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4.
Câu 10 : Trong tế bào sinh dưỡng của mỗi loài sinh vật thì NST giới tính là:
A. Luôn là một cặp tương đồng.
B. Luôn là một cặp không tương đồng.
C. Là một cặp tương đồng haykhông tương đồng tùy thuộc vào giới tính.
D. Có nhiều cặp đều không tương đồng.
Câu 11. Thời điểm và vị trí diễn ra quá trình tái bản là:
A. Kì trung gian giữa 2 lần phân bào – Ngoài tế bào chất
B. Kì đầu của phân bào – Ngoài tế bào chất
C. Kì trung gian giữa 2 lần phân bào – Trong nhân tế bào
D. Kì đầu của phân bào – Trong nhân tế bào
Câu 12. Một phân tử mARN có chiều dài 5100A0. Phân tử prôtêin tổng hợp từ phân tử mARN này có bao nhiêu axit amin?
A. 498.
B. 499.
C. 999.
D. 998.

Câu 13. Xét hai cặp gen (Aa,Bb) quy định 2 cặp tính trạng trội, lặn hoàn toàn. P: (Aa,Bb) x (Aa,Bb). FB phân li kiểu hình tỉ lệ nào sau đây cho phép ta kết luận các tính
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Tiến Tiếp
Dung lượng: 116,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)