Đề thi HSG Sinh 9 vòng 2 Hạ Hòa NH 2015 - 2016
Chia sẻ bởi Dương Tiến Thanh |
Ngày 15/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG Sinh 9 vòng 2 Hạ Hòa NH 2015 - 2016 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HẠ HÒA
Đề chính thức
ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: SINH HỌC
Ngày thi: 21 tháng 12 năm 2015
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 3 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (10,0 điểm):
Chọn và ghi phương án đúng vào Tờ giấy thi
Câu 1: Bố có nhóm máu A, có 2 đứa con, một đứa có nhóm máu A và một đứa có nhóm máu O. Đứa con nào có huyết tương làm ngưng kết hồng cầu của bố:
A. Đứa con có nhóm máu A.
B. Đứa con có nhóm máu O.
C. Hai câu A, B đúng.
D. Hai câu A, B sai.
Câu 2: Sự trao đổi khí ở phối và tế bào xảy ra do:
A. Sự khuyếch tán từ nơi có áp xuất cao đến nơi có áp xuất thấp hơn
B. Sự khuyếch tán từ nơi có áp xuất thấp đến nơi có áp xuất cao hơn
C. Áp xuất CO2 trong phế nang cao hơn trong máu nên CO2 ngấm từ máu vào phế nang
D. Áp xuất O2 trong phế nang thấp hơn trong máu nên O2 ngấm từ phế nang vào máu
Câu 3: Loại bạch cầu nào diệt khuẩn bằng cách thực bào:
A. Bạch cầu ưa a xít
B. Lim phô bào B và T
C. Bạch cầu trung tính và đại thực bào (bạch cầu đơn nhân)
D. Bạch cầu ưa kiềm
Câu 4: Thể đồng hợp là gì ?
A. Thể đồng hợp là các gen trong tế bào cơ thể đều giống nhau
B. Thể đồng hợp là hai gen trong một cặp gen tương ứng ở tế bào sinh dưỡng giống nhau
C. Thể đồng hợp là hầu hết các cặp gen trong tế bào sinh dưỡng đều giống nhau
D. Cả A và C
E. Tính trạng trội phải trội hoàn toàn.
Câu 5: Yêu cầu bắt buộc đối với mỗi thí nghiệm của Menđen là:
A. Con lai phải luôn có hiên tượng đồng tính
B. Con lai phải thuần chủng về các cặp tính trạng được nghiên cứu
C. Bố mẹ phải thuần chủng về các cặp tính trạng được nghiên cứu
D. Cơ thể được chọn lai đều mang các tính trội
Câu 6: Cặp nhiễm sắc thể tương đồng là
A. Hai nhiễm sắc thể giống hệt nhau về hình dạng, kích thước.
B. Hai nhiễm sắc thể có cùng một nguồn gốc hoặc từ bố hoặc từ mẹ.
C. Hai crômatit giống hệt nhau, dính nhau ở tâm động.
D. Hai crômatit có nguồn gốc khác nhau.
Câu 7: Kết thúc quá trình giảm phân, số NST có trong mỗi tế bào con là:
A. Lưỡng bội ở trạng thái đơn B. Đơn bội ở trạng thái đơn
C. Lưỡng bội ở trạng thái kép D. Đơn bội ở trạng thái kép
Câu 8: Hàm lượng ADN có trong giao tử ở loài người bằng:
A. 6,6.10-12 gam B. 3.3.10-12 gam C. 6,6.1012 gam D. 3.3.1012 gam
Câu 9: Protein thực hiện được chức năng của mình chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào?
A. Cấu trúc bậc 1 C. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3
B. Cấu trúc bậc 1 và bậc 2 D. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4
Câu 10: Gen A bị đột biến thành gen a. Gen a dài hơn gen A 3,4 A0. Đột biến gen ở dạng gì?
A. Mất cặp Nuclêôtít B. Thêm cặp Nuclêôtít C. Thay cặp Nuclêôtít D. Hai câu b,c đúng
Câu 11: Dạng đột biến cấu trúc sẽ gây ung thư máu ở người là:
A. Mất đoạn NST 21 B. Lặp đoạn NST 21
C. Đảo đoạn NST 20 D. Mất đoạn NST 20
Câu 12: Thế nào là phương pháp nghiên cứu phả hệ:
A. Là phương pháp theo dõi những bệnh, tật di truyền của một dòng họ qua một số thế hệ.
B. Là phương pháp nghiên cứu đặc điểm di truyền của một bộ tộc nào đó.
C. Là phương pháp theo dõi sự di truyền một tính trạng nhất định trên những người thuộc cùng một dòng họ qua nhiều thế hệ.
Câu 13: Ở cà chua, tính trạng quả đỏ ( A ) trội so với quả vàng (a). Khi lai phân tích thu được toàn quả đỏ. Cơ thể mang kiểu hình trội sẽ có kiểu gen nào?
A. Aa ( Quả đỏ)
B. A A ( Quả đỏ)
C. a a ( Quả vàng)
D. Cả Aa và aa
Câu 14: Phép lai
Đề chính thức
ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: SINH HỌC
Ngày thi: 21 tháng 12 năm 2015
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 3 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (10,0 điểm):
Chọn và ghi phương án đúng vào Tờ giấy thi
Câu 1: Bố có nhóm máu A, có 2 đứa con, một đứa có nhóm máu A và một đứa có nhóm máu O. Đứa con nào có huyết tương làm ngưng kết hồng cầu của bố:
A. Đứa con có nhóm máu A.
B. Đứa con có nhóm máu O.
C. Hai câu A, B đúng.
D. Hai câu A, B sai.
Câu 2: Sự trao đổi khí ở phối và tế bào xảy ra do:
A. Sự khuyếch tán từ nơi có áp xuất cao đến nơi có áp xuất thấp hơn
B. Sự khuyếch tán từ nơi có áp xuất thấp đến nơi có áp xuất cao hơn
C. Áp xuất CO2 trong phế nang cao hơn trong máu nên CO2 ngấm từ máu vào phế nang
D. Áp xuất O2 trong phế nang thấp hơn trong máu nên O2 ngấm từ phế nang vào máu
Câu 3: Loại bạch cầu nào diệt khuẩn bằng cách thực bào:
A. Bạch cầu ưa a xít
B. Lim phô bào B và T
C. Bạch cầu trung tính và đại thực bào (bạch cầu đơn nhân)
D. Bạch cầu ưa kiềm
Câu 4: Thể đồng hợp là gì ?
A. Thể đồng hợp là các gen trong tế bào cơ thể đều giống nhau
B. Thể đồng hợp là hai gen trong một cặp gen tương ứng ở tế bào sinh dưỡng giống nhau
C. Thể đồng hợp là hầu hết các cặp gen trong tế bào sinh dưỡng đều giống nhau
D. Cả A và C
E. Tính trạng trội phải trội hoàn toàn.
Câu 5: Yêu cầu bắt buộc đối với mỗi thí nghiệm của Menđen là:
A. Con lai phải luôn có hiên tượng đồng tính
B. Con lai phải thuần chủng về các cặp tính trạng được nghiên cứu
C. Bố mẹ phải thuần chủng về các cặp tính trạng được nghiên cứu
D. Cơ thể được chọn lai đều mang các tính trội
Câu 6: Cặp nhiễm sắc thể tương đồng là
A. Hai nhiễm sắc thể giống hệt nhau về hình dạng, kích thước.
B. Hai nhiễm sắc thể có cùng một nguồn gốc hoặc từ bố hoặc từ mẹ.
C. Hai crômatit giống hệt nhau, dính nhau ở tâm động.
D. Hai crômatit có nguồn gốc khác nhau.
Câu 7: Kết thúc quá trình giảm phân, số NST có trong mỗi tế bào con là:
A. Lưỡng bội ở trạng thái đơn B. Đơn bội ở trạng thái đơn
C. Lưỡng bội ở trạng thái kép D. Đơn bội ở trạng thái kép
Câu 8: Hàm lượng ADN có trong giao tử ở loài người bằng:
A. 6,6.10-12 gam B. 3.3.10-12 gam C. 6,6.1012 gam D. 3.3.1012 gam
Câu 9: Protein thực hiện được chức năng của mình chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào?
A. Cấu trúc bậc 1 C. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3
B. Cấu trúc bậc 1 và bậc 2 D. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4
Câu 10: Gen A bị đột biến thành gen a. Gen a dài hơn gen A 3,4 A0. Đột biến gen ở dạng gì?
A. Mất cặp Nuclêôtít B. Thêm cặp Nuclêôtít C. Thay cặp Nuclêôtít D. Hai câu b,c đúng
Câu 11: Dạng đột biến cấu trúc sẽ gây ung thư máu ở người là:
A. Mất đoạn NST 21 B. Lặp đoạn NST 21
C. Đảo đoạn NST 20 D. Mất đoạn NST 20
Câu 12: Thế nào là phương pháp nghiên cứu phả hệ:
A. Là phương pháp theo dõi những bệnh, tật di truyền của một dòng họ qua một số thế hệ.
B. Là phương pháp nghiên cứu đặc điểm di truyền của một bộ tộc nào đó.
C. Là phương pháp theo dõi sự di truyền một tính trạng nhất định trên những người thuộc cùng một dòng họ qua nhiều thế hệ.
Câu 13: Ở cà chua, tính trạng quả đỏ ( A ) trội so với quả vàng (a). Khi lai phân tích thu được toàn quả đỏ. Cơ thể mang kiểu hình trội sẽ có kiểu gen nào?
A. Aa ( Quả đỏ)
B. A A ( Quả đỏ)
C. a a ( Quả vàng)
D. Cả Aa và aa
Câu 14: Phép lai
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Tiến Thanh
Dung lượng: 152,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)