Đề thi HSG Sinh 9 vòng 2
Chia sẻ bởi Dương Tiến Thanh |
Ngày 15/10/2018 |
62
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG Sinh 9 vòng 2 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HẠ HÒA
Đề chính thức
KÌ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
Năm học: 2014 – 2015
Môn: SINH HỌC
Ngày thi: 20 tháng 12 năm 2014
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
( Đề thi có 3 trang)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (20 câu; 10,0 điểm)
Hãy đọc thật kĩ đề rồi chọn phương án thích hợp với mỗi câu hỏi, ghi vào giấy làm bài. Mỗi câu trả lời đúng được 0, 5 điểm.
Câu 1: Người có nhóm máu O có thể cho máu tất cả các nhóm máu khác là do:
A) Hồng cầu không có kháng nguyên A và B, huyết tương có cả kháng thể α và β.
B) Hồng cầu có cả kháng nguyên A và B, huyết tương không có kháng thể α và β.
C) Hồng cầu không có kháng nguyên A và B, huyết tương không có kháng thể α và β.
D) Hồng cầu có kháng nguyên A và B, huyết tương có kháng thể α và β.
Câu 2: Yếu tố giúp máu tuần hoàn liên tục và theo một chiều trong hệ mạch là:
A) Sự co dãn của tim và các van tĩnh mạch.
B) Sự co dãn của động mạch và sự co bóp cơ ở thành tĩnh mạch.
C) Sự thay đổi thể tích và áp suất khí trong lồng ngực khi hô hấp.
D) Cả a, b, c đúng.
Câu 3: Lượng không khí luôn có trong phổi (khoảng 1500 ml) gọi là:
A) Khí lưu thông. B) Khí cặn. C) Khí dự trữ. D) Dung tích sống.
Câu 4: Khi lai các cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về từng cặp tính trạng, ở F2 có sự phân li là do:
A) Giao tử F1 giữ nguyên bản chất như ở cơ thể thuần chủng P.
B) Cơ thể lai F1 đã bị hòa lẫn các nhân tố di truyền.
C) Sự kết hợp ngẫu nhiên giữa các giao tử thuần khiết.
D) Cơ thể F1 có tính di truyền không ổn định.
Câu 5: Nội dung chủ yếu của quy luật phân li độc lập của MenĐen là:
A) Sự phân li của cặp gen này không phụ thuộc vào cặp gen kia dẫn đến sự di truyền riêng rẽ của từng tính trạng.
B) Sự phân li của mỗi cặp tính trạng là 3 : 1.
C) Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và thụ tinh.
D) Khi lai hai bố mẹ thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng.
Câu 6: Nhiễm sắc thể giới tính có ở những loại tế bào nào?
A) Tế bào sinh dưỡng. C) Tế bào phôi.
B) Tế bào sinh dục. D) Cả câu a, b, c đúng.
Câu 7: Sự phân li của các NST kép trong cặp NST tương đồng xảy ra trong kì nào của giảm phân?
A) Kì sau của lần phân bào I. C) Kì giữa của lần phân bào II.
B) Kì cuối của lần phân bào I. D) Kì sau của lần phân bào II.
Câu 8: Phân tử ADN có số nuclêôtit loại A là 20%. Vậy trường hợp nào sau đây là đúng?
A) % A + % G = 50% C) % X = % G = 80%
B) % A + % T = 50% D) % X = % G = 30%
Câu 9: Chức năng của tARN là gì?
A) truyền thông tin di truyền. C) vận chuyển axit amin.
B) cấu tạo ribôxôm. D) lưu giữ thông tin di truyền.
Câu 10: Đột biến là gì?
A) Đột biến là sự biến đổi về số lượng, cấu trúc của ADN, NST.
B) Đột biến là sự thay đổi đột ngột về một tính trạng nào đó.
C) Đột biến là sự thay đổi về kiểu gen của một cơ thể.
D) Đột biến là sự xuất hiện nhiều kiểu hình có hại.
Câu 11: Bộ NST của người bị bệnh bạch tạng là?
A) 2n = 44 B) 2n = 45 C) 2n = 46 D) 2n = 47
Câu 12: Yếu tố nào sau đây biểu hiện ở hai trẻ đồng sinh cùng trứng?
A) Giới tính 1 nam, 1 nữ khác nhau. B) Ngoại hình không giống nhau.
C) Có cùng một giới tính D) Cả 3 yếu tố trên.
Câu 13: Cho hai cá thể dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn trong các trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và trội- lặn hoàn toàn. Kết
Đề chính thức
KÌ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
Năm học: 2014 – 2015
Môn: SINH HỌC
Ngày thi: 20 tháng 12 năm 2014
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
( Đề thi có 3 trang)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (20 câu; 10,0 điểm)
Hãy đọc thật kĩ đề rồi chọn phương án thích hợp với mỗi câu hỏi, ghi vào giấy làm bài. Mỗi câu trả lời đúng được 0, 5 điểm.
Câu 1: Người có nhóm máu O có thể cho máu tất cả các nhóm máu khác là do:
A) Hồng cầu không có kháng nguyên A và B, huyết tương có cả kháng thể α và β.
B) Hồng cầu có cả kháng nguyên A và B, huyết tương không có kháng thể α và β.
C) Hồng cầu không có kháng nguyên A và B, huyết tương không có kháng thể α và β.
D) Hồng cầu có kháng nguyên A và B, huyết tương có kháng thể α và β.
Câu 2: Yếu tố giúp máu tuần hoàn liên tục và theo một chiều trong hệ mạch là:
A) Sự co dãn của tim và các van tĩnh mạch.
B) Sự co dãn của động mạch và sự co bóp cơ ở thành tĩnh mạch.
C) Sự thay đổi thể tích và áp suất khí trong lồng ngực khi hô hấp.
D) Cả a, b, c đúng.
Câu 3: Lượng không khí luôn có trong phổi (khoảng 1500 ml) gọi là:
A) Khí lưu thông. B) Khí cặn. C) Khí dự trữ. D) Dung tích sống.
Câu 4: Khi lai các cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về từng cặp tính trạng, ở F2 có sự phân li là do:
A) Giao tử F1 giữ nguyên bản chất như ở cơ thể thuần chủng P.
B) Cơ thể lai F1 đã bị hòa lẫn các nhân tố di truyền.
C) Sự kết hợp ngẫu nhiên giữa các giao tử thuần khiết.
D) Cơ thể F1 có tính di truyền không ổn định.
Câu 5: Nội dung chủ yếu của quy luật phân li độc lập của MenĐen là:
A) Sự phân li của cặp gen này không phụ thuộc vào cặp gen kia dẫn đến sự di truyền riêng rẽ của từng tính trạng.
B) Sự phân li của mỗi cặp tính trạng là 3 : 1.
C) Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và thụ tinh.
D) Khi lai hai bố mẹ thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng.
Câu 6: Nhiễm sắc thể giới tính có ở những loại tế bào nào?
A) Tế bào sinh dưỡng. C) Tế bào phôi.
B) Tế bào sinh dục. D) Cả câu a, b, c đúng.
Câu 7: Sự phân li của các NST kép trong cặp NST tương đồng xảy ra trong kì nào của giảm phân?
A) Kì sau của lần phân bào I. C) Kì giữa của lần phân bào II.
B) Kì cuối của lần phân bào I. D) Kì sau của lần phân bào II.
Câu 8: Phân tử ADN có số nuclêôtit loại A là 20%. Vậy trường hợp nào sau đây là đúng?
A) % A + % G = 50% C) % X = % G = 80%
B) % A + % T = 50% D) % X = % G = 30%
Câu 9: Chức năng của tARN là gì?
A) truyền thông tin di truyền. C) vận chuyển axit amin.
B) cấu tạo ribôxôm. D) lưu giữ thông tin di truyền.
Câu 10: Đột biến là gì?
A) Đột biến là sự biến đổi về số lượng, cấu trúc của ADN, NST.
B) Đột biến là sự thay đổi đột ngột về một tính trạng nào đó.
C) Đột biến là sự thay đổi về kiểu gen của một cơ thể.
D) Đột biến là sự xuất hiện nhiều kiểu hình có hại.
Câu 11: Bộ NST của người bị bệnh bạch tạng là?
A) 2n = 44 B) 2n = 45 C) 2n = 46 D) 2n = 47
Câu 12: Yếu tố nào sau đây biểu hiện ở hai trẻ đồng sinh cùng trứng?
A) Giới tính 1 nam, 1 nữ khác nhau. B) Ngoại hình không giống nhau.
C) Có cùng một giới tính D) Cả 3 yếu tố trên.
Câu 13: Cho hai cá thể dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn trong các trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và trội- lặn hoàn toàn. Kết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Tiến Thanh
Dung lượng: 140,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)