Đề thi HSG Sinh 9 vòng 1 Hạ Hòa NH 2015 - 2016
Chia sẻ bởi Dương Tiến Thanh |
Ngày 15/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG Sinh 9 vòng 1 Hạ Hòa NH 2015 - 2016 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HẠ HÒA
Đề chính thức
KÌ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9
Năm học: 2015 – 2016
Môn: SINH HỌC
Ngày thi: 04 tháng 12 năm 2015
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 03 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (20 câu, 10 điểm)
Hãy đọc thật kĩ đề ra rồi chọn phương án thích hợp cho mỗi câu hỏi, ghi vào giấy bài làm. (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm).
Câu 1: Hồng cầu có Hb ( huyết sắc tố) có thể kết hợp với:
(1) NO2. (2) CO. (3) O2.
(4) CO2. (5) NO2. (6) H20.
Số phương án đúng là:
A) 1 B) 2 C) 3 D) 4
Câu 2: Trong chu kì tim, pha tạo ra huyết áp tối đa là:
A) Giãn chung B) Co tâm nhĩ
C) Co tâm thất D) Bao gồm A và B
Câu 3: Ôxi khuyếch tán từ phế nang vào mao mạch là nhờ:
A) Sự chênh lệch về nồng độ B) Áp suất của không khí
C) Hệ thống mao mạch dày đặc D) Áp suất của máu
Câu 4: Điểm độc đáo nhất trong phương pháp nghiên cứu di truyền của Menđen là:
A) Cặp tính trạng đem lai phải tương phản.
B) Theo dõi sự di truyền riêng rẽ của từng cặp tính trạng qua các thế hệ lai.
C) Theo dõi sự di truyền của tất cả các tính trạng qua các thế hệ lai.
D) Dùng toán thống kê để phân tích các số liệu thu được trong thí nghiệm.
Câu 5: Theo Menđen, cặp nhân tố di truyền quy định tính trạng:
A) Phân li đồng đều về mỗi giao tử.
B) Cùng phân li về mỗi giao tử.
C) Hoà lẫn vào nhau khi phân li về mỗi giao tử.
D) Lấn át nhau khi phân li về mỗi giao tử.
Câu 6: Đặc trưng nào sau đây chỉ có ở sinh sản hữu tính?
A) Nguyên phân và giảm phân. B) Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
C) Giảm phân và thụ tinh. D) Vật chất di truyền ở thế hệ con không đổi mới.
Câu 7: Ở kì nào của quá trình phân bào, nhiễm sắc thể (NST) có hình dạng và kích thước đặc trưng?
A) Kì sau B) Kì cuối C) Kì giữa D) Kì đầu
Câu 8: Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến kết quả:
A) A + G = T + X B) A – G = X – T
C) A = X, G = T D) A + T = G + X
Câu 9: Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?
A) tARN B) mARN C) rARN D) Cả 3 loại ARN trên.
Câu 10: Cơ chế phát sinh thể dị bội là do sự phân ly không bình thường của một cặp NST trong giảm phân, tạo nên:
A) Giao tử có 2 NST hoặc không có NST nào của cặp tương đồng.
B) Giao tử có 3 NST hoặc không có NST nào của cặp tương đồng.
C) Hai giao tử đều có 1 NST của cặp tương đồng.
D) Hai giao tử đều không có NST nào của cặp tương đồng.
Câu 11: Trường hợp bộ NST bị thừa hoặc thiếu 1 NST thuộc loại đột biến nào?
A) Thể bội nhiễm B) Đột biến mất đoạn C) Dị bội D) Đa bội
Câu 12: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A) Bệnh nhân Tơcnơ chỉ có 1 NST X trong cặp NST giới tính.
B) Hội chứng Tơcnơ xuất hiện với tỉ lệ 1% ở nữ.
C) Người mắc bệnh Đao có 3 NST ở cặp NST giới tính.
D) Bệnh bạch tạng được chi phối bởi cặp gen dị hợp.
Câu 13: Phép lai nào dưới đây sẽ cho kiểu gen và kiểu hình ít nhất:
A) AABB x AaBb B) AABb x Aabb C) AABB x AABb D) Aabb x aaBb
Câu 14: Ở người gen D quy định mắt nâu, gen d quy định mắt xanh. Gen T quy định da đen, gen t quy định da trắng. Các gen này phân li độc lập với nhau.
Bố có mắt xanh, da trắng. Mẹ phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào trong các trường hợp sau để con sinh ra đều có mắt nâu
Đề chính thức
KÌ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9
Năm học: 2015 – 2016
Môn: SINH HỌC
Ngày thi: 04 tháng 12 năm 2015
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 03 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (20 câu, 10 điểm)
Hãy đọc thật kĩ đề ra rồi chọn phương án thích hợp cho mỗi câu hỏi, ghi vào giấy bài làm. (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm).
Câu 1: Hồng cầu có Hb ( huyết sắc tố) có thể kết hợp với:
(1) NO2. (2) CO. (3) O2.
(4) CO2. (5) NO2. (6) H20.
Số phương án đúng là:
A) 1 B) 2 C) 3 D) 4
Câu 2: Trong chu kì tim, pha tạo ra huyết áp tối đa là:
A) Giãn chung B) Co tâm nhĩ
C) Co tâm thất D) Bao gồm A và B
Câu 3: Ôxi khuyếch tán từ phế nang vào mao mạch là nhờ:
A) Sự chênh lệch về nồng độ B) Áp suất của không khí
C) Hệ thống mao mạch dày đặc D) Áp suất của máu
Câu 4: Điểm độc đáo nhất trong phương pháp nghiên cứu di truyền của Menđen là:
A) Cặp tính trạng đem lai phải tương phản.
B) Theo dõi sự di truyền riêng rẽ của từng cặp tính trạng qua các thế hệ lai.
C) Theo dõi sự di truyền của tất cả các tính trạng qua các thế hệ lai.
D) Dùng toán thống kê để phân tích các số liệu thu được trong thí nghiệm.
Câu 5: Theo Menđen, cặp nhân tố di truyền quy định tính trạng:
A) Phân li đồng đều về mỗi giao tử.
B) Cùng phân li về mỗi giao tử.
C) Hoà lẫn vào nhau khi phân li về mỗi giao tử.
D) Lấn át nhau khi phân li về mỗi giao tử.
Câu 6: Đặc trưng nào sau đây chỉ có ở sinh sản hữu tính?
A) Nguyên phân và giảm phân. B) Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
C) Giảm phân và thụ tinh. D) Vật chất di truyền ở thế hệ con không đổi mới.
Câu 7: Ở kì nào của quá trình phân bào, nhiễm sắc thể (NST) có hình dạng và kích thước đặc trưng?
A) Kì sau B) Kì cuối C) Kì giữa D) Kì đầu
Câu 8: Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến kết quả:
A) A + G = T + X B) A – G = X – T
C) A = X, G = T D) A + T = G + X
Câu 9: Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?
A) tARN B) mARN C) rARN D) Cả 3 loại ARN trên.
Câu 10: Cơ chế phát sinh thể dị bội là do sự phân ly không bình thường của một cặp NST trong giảm phân, tạo nên:
A) Giao tử có 2 NST hoặc không có NST nào của cặp tương đồng.
B) Giao tử có 3 NST hoặc không có NST nào của cặp tương đồng.
C) Hai giao tử đều có 1 NST của cặp tương đồng.
D) Hai giao tử đều không có NST nào của cặp tương đồng.
Câu 11: Trường hợp bộ NST bị thừa hoặc thiếu 1 NST thuộc loại đột biến nào?
A) Thể bội nhiễm B) Đột biến mất đoạn C) Dị bội D) Đa bội
Câu 12: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A) Bệnh nhân Tơcnơ chỉ có 1 NST X trong cặp NST giới tính.
B) Hội chứng Tơcnơ xuất hiện với tỉ lệ 1% ở nữ.
C) Người mắc bệnh Đao có 3 NST ở cặp NST giới tính.
D) Bệnh bạch tạng được chi phối bởi cặp gen dị hợp.
Câu 13: Phép lai nào dưới đây sẽ cho kiểu gen và kiểu hình ít nhất:
A) AABB x AaBb B) AABb x Aabb C) AABB x AABb D) Aabb x aaBb
Câu 14: Ở người gen D quy định mắt nâu, gen d quy định mắt xanh. Gen T quy định da đen, gen t quy định da trắng. Các gen này phân li độc lập với nhau.
Bố có mắt xanh, da trắng. Mẹ phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào trong các trường hợp sau để con sinh ra đều có mắt nâu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Tiến Thanh
Dung lượng: 118,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)