Đề thi HSG Sinh 9 CD ( 15 -16)
Chia sẻ bởi Quách Thị Hồng Ánh |
Ngày 15/10/2018 |
63
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG Sinh 9 CD ( 15 -16) thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH OAI
TRƯỜNG THCS CAO DƯƠNG
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
Môn: Sinh học 9
Năm học: 2015-2016
( Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề)
-
Câu 1(4 điểm):
Đem giao phối thỏ lông xù, tai thẳng với thỏ lông xù, tai cụp ở F1 thu được tỉ lệ kiểu hình 3:3:1:1
a. xác định kiểu gen của bố, mẹ . Biết lông xù, tai thẳng trội hoàn toàn so với lông trơn , tai cụp.
b. Lai phân tích thỏ lông xù, tai cụp ở P. Xác định kết quả thu được ở F1
Câu 2 ( 4 điểm):
Nêu sự khác nhau giữa bộ NST lưỡng bội với bộ NST đơn bội, NST thường với NST giới tính, NST kép và cặp NST tương đồng, quá trình nguyên phân và giảm phân ?
Câu 3 ( 2 điểm):
Có một số hợp tử cùng loài, đều nguyên phân 6 lần bằng nhau và đã tạo ra tổng cộng 256 tế bào con. Các tế bào con có chứa tổng 20480 tâm động.
a. Hãy cho biết số hợp tử ban đầu và bộ NST lưỡng bội của loài là bao nhiêu ?
b Tính số nguyên liệu tương đương với số NST mà môi trường đã cung cấp cho các hợp tử nói trên nguyên phân?
Câu 4 (3 điểm):
a.Trình bày quá trình nhân đôi của ADN ?
b.So sánh quá trình tổng hợp AND với quá trình tổng hợp ARN ?
Câu 5 ( 3 điểm):
b. Có một đoạn phân tử ADN chứa 4 gen kế tiếp nhau.Tổng số nuclêôtít của đoạn ADN bằng 8400. Số lượng nuclêôtít của mỗi gen nói trên lần lượt theo tỉ lệ 1 : 1,5 : 2 : 2,5.
a.Tính số lượng nuclêôtít và chiều dài của gen nói trên
b.Tính số lượng nuclêôtít môi trường cung cấp nếu đoạn phân tử ADN trên tự nhân đôi 5 lần.
Câu 6 (4 điểm):
a. Em hiểu gì về đột biến gen ? Nguyên nhân ý nghĩa của đột biến gen ?
b. Trình bày cơ chế phát sinh thể dị bội ?
-Hết-
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH OAI
TRƯỜNG THCS CAO DƯƠNG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 9
Môn: Sinh học
Năm học: 2015-2016
CÂU
ĐÁP ÁN
THANG
ĐIỂM
Câu 1
a.
b.
Câu 2
Câu 3
a
b
Câu 4
a
b
Quy ước gen : A: lông xù a. lông trơn
B. tai thẳng b.tai cụp
-Vì ở F1: ( 3:3:1:1) = ( 3:1)(1:1)
+ F1 (3:1) -> P : Aa x Aa
Hoặc Bb x Bb
+ F1 (1:1) -> P : Aa x aa
Hoặc Bb x bb
- Tổ hợp 2 tính trạng: ( Aa x Aa )( Bb x bb)
( Aa x aa)( Bb x Bb)
-> có thể có 2 sơ đồ lai:
P1: AaBb x Aabb ( thỏa mãn)
( lông xù, tai thẳng) ( lông xù, tai cụp)
P2: AaBb x aaBb ( loại)
( lông xù, tai thẳng ) ( lông trơn, tai thẳng)
* sơ đồ lai :
P1: AaBb x Aabb
( lông xù, tai thẳng) ( lông xù, tai cụp)
Gp : AB ; Ab ; aB ; ab Ab ; ab
AB
Ab
aB
ab
Ab
AABb
AAbb
AaBb
Aabb
ab
AaBb
Aabb
aaBb
aabb
Tỉ lệ KG Tỉ lệ KH
1.AABb 3.xù, thẳng
2.AaBb
1 AAbb 3 xù, cụp
2 Aabb
1 aaBb 1 trơn, thẳng
1 aabb 1. trơn, cụp
Thỏ lông xù, tai cụp ở P có KG : AAbb ; Aabb
Lai phân tích
P1: AAbb x aabb
P2: Aa x aabb
NST giới
THANH OAI
TRƯỜNG THCS CAO DƯƠNG
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
Môn: Sinh học 9
Năm học: 2015-2016
( Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề)
-
Câu 1(4 điểm):
Đem giao phối thỏ lông xù, tai thẳng với thỏ lông xù, tai cụp ở F1 thu được tỉ lệ kiểu hình 3:3:1:1
a. xác định kiểu gen của bố, mẹ . Biết lông xù, tai thẳng trội hoàn toàn so với lông trơn , tai cụp.
b. Lai phân tích thỏ lông xù, tai cụp ở P. Xác định kết quả thu được ở F1
Câu 2 ( 4 điểm):
Nêu sự khác nhau giữa bộ NST lưỡng bội với bộ NST đơn bội, NST thường với NST giới tính, NST kép và cặp NST tương đồng, quá trình nguyên phân và giảm phân ?
Câu 3 ( 2 điểm):
Có một số hợp tử cùng loài, đều nguyên phân 6 lần bằng nhau và đã tạo ra tổng cộng 256 tế bào con. Các tế bào con có chứa tổng 20480 tâm động.
a. Hãy cho biết số hợp tử ban đầu và bộ NST lưỡng bội của loài là bao nhiêu ?
b Tính số nguyên liệu tương đương với số NST mà môi trường đã cung cấp cho các hợp tử nói trên nguyên phân?
Câu 4 (3 điểm):
a.Trình bày quá trình nhân đôi của ADN ?
b.So sánh quá trình tổng hợp AND với quá trình tổng hợp ARN ?
Câu 5 ( 3 điểm):
b. Có một đoạn phân tử ADN chứa 4 gen kế tiếp nhau.Tổng số nuclêôtít của đoạn ADN bằng 8400. Số lượng nuclêôtít của mỗi gen nói trên lần lượt theo tỉ lệ 1 : 1,5 : 2 : 2,5.
a.Tính số lượng nuclêôtít và chiều dài của gen nói trên
b.Tính số lượng nuclêôtít môi trường cung cấp nếu đoạn phân tử ADN trên tự nhân đôi 5 lần.
Câu 6 (4 điểm):
a. Em hiểu gì về đột biến gen ? Nguyên nhân ý nghĩa của đột biến gen ?
b. Trình bày cơ chế phát sinh thể dị bội ?
-Hết-
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH OAI
TRƯỜNG THCS CAO DƯƠNG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 9
Môn: Sinh học
Năm học: 2015-2016
CÂU
ĐÁP ÁN
THANG
ĐIỂM
Câu 1
a.
b.
Câu 2
Câu 3
a
b
Câu 4
a
b
Quy ước gen : A: lông xù a. lông trơn
B. tai thẳng b.tai cụp
-Vì ở F1: ( 3:3:1:1) = ( 3:1)(1:1)
+ F1 (3:1) -> P : Aa x Aa
Hoặc Bb x Bb
+ F1 (1:1) -> P : Aa x aa
Hoặc Bb x bb
- Tổ hợp 2 tính trạng: ( Aa x Aa )( Bb x bb)
( Aa x aa)( Bb x Bb)
-> có thể có 2 sơ đồ lai:
P1: AaBb x Aabb ( thỏa mãn)
( lông xù, tai thẳng) ( lông xù, tai cụp)
P2: AaBb x aaBb ( loại)
( lông xù, tai thẳng ) ( lông trơn, tai thẳng)
* sơ đồ lai :
P1: AaBb x Aabb
( lông xù, tai thẳng) ( lông xù, tai cụp)
Gp : AB ; Ab ; aB ; ab Ab ; ab
AB
Ab
aB
ab
Ab
AABb
AAbb
AaBb
Aabb
ab
AaBb
Aabb
aaBb
aabb
Tỉ lệ KG Tỉ lệ KH
1.AABb 3.xù, thẳng
2.AaBb
1 AAbb 3 xù, cụp
2 Aabb
1 aaBb 1 trơn, thẳng
1 aabb 1. trơn, cụp
Thỏ lông xù, tai cụp ở P có KG : AAbb ; Aabb
Lai phân tích
P1: AAbb x aabb
P2: Aa x aabb
NST giới
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Quách Thị Hồng Ánh
Dung lượng: 108,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)