Đề Thi HSG SInh 9
Chia sẻ bởi Triệu Đức Lâm |
Ngày 15/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: Đề Thi HSG SInh 9 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2014-2015
MÔN SINH HỌC
Thời gian làm bài 135 phút
ĐỀ BÀI.
I. Phần trắc nghiệm khách quan. ( mỗi ý trả lời đúng 0,5đ)
Câu 1: Tim hoạt động suốt ngáy mà không hề mệt mỏi là do?
Tim hoạt động có pha nghỉ ngơi.
Cơ tim có cấu trúc khác với các cơ khác.
Tim hoạt động ít hơn các cơ quan khác.
Đó là chức năng của cơ tim.
Câu 2: Động mạch có chức năng là?
Dẫn máu từ tim đi.
Dẫn máu về tim.
Tạo điều kiện trao đổi chất với tế bào.
Tạo điều kiện trao đổi chất với môi trường ngoài.
Câu 3: Đơn vị quan trọng nhất của 2 lá phổi là?
Phế quản.
Phế nang.
Khí quản.
Mao mạch máu.
Câu 4: Cơ thể có a cặp gen dị hơp thì tạo ra được số giao tử là?
0 giao tử.
a giao tử.
a2 giao tử.
a3 giao tử
Câu 5: Kiểu biến dị tổ hợp là cơ thể đời con giống?
Bố.
Mẹ.
Cả bố và mẹ.
Khác cả bố và mẹ.
Câu 6. Nhiễm sắc thể quan sát rõ nhất ỏ kì?
Đầu.
Giữa.
Sau.
Cuối.
Câu 7. Khi quan sát NST rõ nhất thì NST ở trạng thái?
Đơn bội.
Lưỡng bội.
Đơn.
Kép.
Câu 8. Một gen cấu trúc của prôtêin có số cặp nuclêôtit là?
< 600 cặp
600 đến 1500 cặp.
> 1500 cặp.
Còn tùy thuộc vào gen.
Câu 9. Gen có cấu tạo giống với?
AND.
ARN.
NST.
Prôtêin.
Câu 10. Đột biến gen cố mấy kiểu đột biến?
1
2
3
4
Câu 11. Đột biến NST cố mấy kiểu đột biến?
1
2
3
4
Câu 12. Phương pháp nghiên cứu di tuyền người có mấy phương pháp chính?
1
2
3
4
Câu 13. Khi lai hai cơ thể bố mẹ khác nhau về 1 cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì cơ thể F2 có mấy kiểu tổ hợp?
1
2
3
4
Câu 14. Khi lai hai cơ thể bố mẹ khác nhau về 2 cặp tính trạng thuần chủng tương phản và phân li độc lập thì cơ thể F2 có mấy kiểu gen?
9
12
14
16
Câu 15 Cơ thể có kiểu gen AaBbDd trong đó cặp gen Ab và aB Liên kết gen thì tạo ra mấy loại giao tử?
4
3
2
1
Câu 16. Ở một loài sinh vật giao phối trong tế bào sôma 2n = 48 thì loài đó có mấy nhóm gen liên kết?
12
24
36
48
Câu 17. Tại kì sau của một tế bào ở người đang nguyên phân có số NST là?
23
46
92
184
Câu 18. Kì giữa của quá trình giảm phân 2 thì tế bào có bao nhiêu nhiễm sắc thể?
2n
n
2n kép
n kép
Câu 19. Một đoạn ADN có 6000 nuclêôtit thì chiều dài của đoạn ADN là?
2040A0
5100A0
10200A0
12000A0
Câu 20. Trong một gen nào đó có số nuclêôtit loại A = 15% thì số nuclêôtit loại G bằng bao nhiêu?
15%
35%
45%
55%
II. Phần tự luận:
A. Phần lý thuyết.
Câu 1. Phân biệt NST thường và NST giới tính về cấu tạo và chức năng? (2đ)
Câu 2. Nguyên tắc bổ sung giữa các nuclêôtit tương ứng có thể được nhận thấy trong những cấu trúc và cơ chế di truyền nào ? Giải thích (ngắn gọn). (1,5đ)
Câu 3. . Đột biến gen là gì?Nguyên nhân gây đột biến gen? Các dạng đột biến gen? Cơ chế điều kiện của đột biến gen? (1,5đ)
Câu 4: Cho sơ đồ phả hệ sau (1đ)
1 2
3 4 5
xác định tính trạng trội, lặn của màu tóc ở người?
xác định kiểu gen của mỗi cá thể (1,2,3,4,5) trong gia đình trên
B. Phần bài tập
Câu 5. Một gen tự nhân đôi liên tiếp 4 lần, môi trường nội bào phải cung cấp tất cả 36.000 nuclêôtit tự do, trong số này có 10.500 nuclêôtit tự do thuộc loại X.
1. Tính chiều dài của gen bằng micrômét.
2. Trên mạch khuôn (dùng làm khuôn mẫu để tổng hợp ARN) của gen, số lượng X = 25% số nuclêôtit của mạch. Tính số lượng từng loại nuclêôtit tự do mà môi trường nội
MÔN SINH HỌC
Thời gian làm bài 135 phút
ĐỀ BÀI.
I. Phần trắc nghiệm khách quan. ( mỗi ý trả lời đúng 0,5đ)
Câu 1: Tim hoạt động suốt ngáy mà không hề mệt mỏi là do?
Tim hoạt động có pha nghỉ ngơi.
Cơ tim có cấu trúc khác với các cơ khác.
Tim hoạt động ít hơn các cơ quan khác.
Đó là chức năng của cơ tim.
Câu 2: Động mạch có chức năng là?
Dẫn máu từ tim đi.
Dẫn máu về tim.
Tạo điều kiện trao đổi chất với tế bào.
Tạo điều kiện trao đổi chất với môi trường ngoài.
Câu 3: Đơn vị quan trọng nhất của 2 lá phổi là?
Phế quản.
Phế nang.
Khí quản.
Mao mạch máu.
Câu 4: Cơ thể có a cặp gen dị hơp thì tạo ra được số giao tử là?
0 giao tử.
a giao tử.
a2 giao tử.
a3 giao tử
Câu 5: Kiểu biến dị tổ hợp là cơ thể đời con giống?
Bố.
Mẹ.
Cả bố và mẹ.
Khác cả bố và mẹ.
Câu 6. Nhiễm sắc thể quan sát rõ nhất ỏ kì?
Đầu.
Giữa.
Sau.
Cuối.
Câu 7. Khi quan sát NST rõ nhất thì NST ở trạng thái?
Đơn bội.
Lưỡng bội.
Đơn.
Kép.
Câu 8. Một gen cấu trúc của prôtêin có số cặp nuclêôtit là?
< 600 cặp
600 đến 1500 cặp.
> 1500 cặp.
Còn tùy thuộc vào gen.
Câu 9. Gen có cấu tạo giống với?
AND.
ARN.
NST.
Prôtêin.
Câu 10. Đột biến gen cố mấy kiểu đột biến?
1
2
3
4
Câu 11. Đột biến NST cố mấy kiểu đột biến?
1
2
3
4
Câu 12. Phương pháp nghiên cứu di tuyền người có mấy phương pháp chính?
1
2
3
4
Câu 13. Khi lai hai cơ thể bố mẹ khác nhau về 1 cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì cơ thể F2 có mấy kiểu tổ hợp?
1
2
3
4
Câu 14. Khi lai hai cơ thể bố mẹ khác nhau về 2 cặp tính trạng thuần chủng tương phản và phân li độc lập thì cơ thể F2 có mấy kiểu gen?
9
12
14
16
Câu 15 Cơ thể có kiểu gen AaBbDd trong đó cặp gen Ab và aB Liên kết gen thì tạo ra mấy loại giao tử?
4
3
2
1
Câu 16. Ở một loài sinh vật giao phối trong tế bào sôma 2n = 48 thì loài đó có mấy nhóm gen liên kết?
12
24
36
48
Câu 17. Tại kì sau của một tế bào ở người đang nguyên phân có số NST là?
23
46
92
184
Câu 18. Kì giữa của quá trình giảm phân 2 thì tế bào có bao nhiêu nhiễm sắc thể?
2n
n
2n kép
n kép
Câu 19. Một đoạn ADN có 6000 nuclêôtit thì chiều dài của đoạn ADN là?
2040A0
5100A0
10200A0
12000A0
Câu 20. Trong một gen nào đó có số nuclêôtit loại A = 15% thì số nuclêôtit loại G bằng bao nhiêu?
15%
35%
45%
55%
II. Phần tự luận:
A. Phần lý thuyết.
Câu 1. Phân biệt NST thường và NST giới tính về cấu tạo và chức năng? (2đ)
Câu 2. Nguyên tắc bổ sung giữa các nuclêôtit tương ứng có thể được nhận thấy trong những cấu trúc và cơ chế di truyền nào ? Giải thích (ngắn gọn). (1,5đ)
Câu 3. . Đột biến gen là gì?Nguyên nhân gây đột biến gen? Các dạng đột biến gen? Cơ chế điều kiện của đột biến gen? (1,5đ)
Câu 4: Cho sơ đồ phả hệ sau (1đ)
1 2
3 4 5
xác định tính trạng trội, lặn của màu tóc ở người?
xác định kiểu gen của mỗi cá thể (1,2,3,4,5) trong gia đình trên
B. Phần bài tập
Câu 5. Một gen tự nhân đôi liên tiếp 4 lần, môi trường nội bào phải cung cấp tất cả 36.000 nuclêôtit tự do, trong số này có 10.500 nuclêôtit tự do thuộc loại X.
1. Tính chiều dài của gen bằng micrômét.
2. Trên mạch khuôn (dùng làm khuôn mẫu để tổng hợp ARN) của gen, số lượng X = 25% số nuclêôtit của mạch. Tính số lượng từng loại nuclêôtit tự do mà môi trường nội
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Triệu Đức Lâm
Dung lượng: 149,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)