ĐỀ THI HSG SING HOC (08-09)
Chia sẻ bởi Mai Văn Quang |
Ngày 15/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HSG SING HOC (08-09) thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỄN HỌC SINH GIỎI
Năm học 2008-2009
MÔN: SINH HỌC
(Thời gian 150 phút, không kể thời gian giao đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6điểm): Em hãy chọn phương án đúng nhất cho mỗi câu trắc nghiệm
1. Một người kéo một vật nặng 5 kg từ một nơi thấp lên nơi cao khoãng cách 10m thì công của cơ là bao nhiêu?
A. 50 jun B. 100 jun C.500 jun D.1000 jun
2. Trong thành phần của máu, các tế bào máu tự do chiếm thể tích là:
A. 45% B. 55% C.92% D.7%
3. Huyết tương khi mất chất sinh tơ máu sẽ tạo thành: A. Tơ máu B. Cục máu đông C. Huyết thanh D. Bạch huyết.
4. Nguyên nhân của sự vận chuyển máu trong động mạch:
A. Sự chênh lệch huyết áp trong hệ mạch
B. Nhờ sự đàn hồi của thành mạch
C. Sự co bóp của các cơ bắp ảnh hưởng thành tĩnh mạch; sức hút của lồng ngực(khi hít vào) và cuả tâm nhĩ (khi thở ra)
D. Hai câu A, B đúng
5. Nếu tim đập càng nhanh thì:
A. Thời gian co tim càng rút ngắn
B. Thời gian nghĩ không thay đổi
C. Hai câu A, B đúng
D. Hai câu A, B sai
6. Sự trao đổi khí ở phổi Và ở tế bào xảy ra do:
A. Sự khuếch tán từ nơi có áp suất cao đến nơi có áp suất thấp hơn
B. Sự khuếch tán từ nơi có áp suất thấp đến nơi có áp suất cao
C. Áp suất CO2 trong phế nang cao hơn trong máu nên CO2 ngấm từ máu vào phế nang.
D. Áp suất O2 trong phế nang thấp hơn trong máu nên O2 ngấm từ phế nang vào máu
7. Các bệnh nào dễ truyền nhiễm theo đường hô hấp
A. Bệnh SARS, bệnh lao phổi
B. bệnh cúm, bệnh ho gà
C. bệnh thương hàn, thổ tả, kiết lị, bệnh về giun sán….
D. Hai câu A, B đúng
8. Áp suất của không khí trong phế bào là 710 mmHg. Tỉ lệ % của O2 trong phế bào là 15%, sự chênh lệch áp suất của O2 giữa phế bào và máu là bao nhiêu mmHg? (nếu áp suất của O2 trong máu là 37mmHg)
A.71 mmHg
B.106,5 mmHg
C.69,5 mmHg
D.5,55 mmHg
9. Gan tham gia vào quá trình bài tiết bằng bài tiết bằng các cách sau đây:
A. Điều hoà glucozơ, điều hoà các axitamin, điều hoà protein huyết tương, điều hoà lipit.
B. Dự trữ vitamin và các nguyên tố vô cơ, sinh nhiệt dự trữ máu.
C. Tạo ra urê, phá huỷ hồng cầu già, khử độc.
D. Hai câu A,B đúng.
10. Với một khẩu phần ăn đầy đủ các chất và sự tiêu hoá diễn ra ở ruột non có hiệu quả thì thành phần các chất dinh dưỡng sau tiêu hoá là:
A. Axitamin
B.Glixêrin
C. Đường đơn
D.Axit béo
11. Năng lượng giải phóng trong quá trình dị hoá được sử dụng như sau:
A. Tổng hợp nên chất sống mới của cơ thể.
B. Sinh ra nhiệt để bù lại nhiệt lượng mất đi của cơ thể.
C. Tạo ra công để sử dụng trong các hoạt động sống.
D. Gồm 3 câu A,B,C đúng.
12. Ở cầu thận, các thành phần không được lọc vào nang cầu thận vì có kích thước lớn hơn 30-40A0 là:
A. Các tế bào máu và Prôtêin.
B. Axit nucleic
C. I on Na+, Cl-.
D. I on thừa H+, K+.
13. Cơ quan bài tiết nào là chủ yếu và quan trọng nhất?
A. Phổi thải khí cacbôníc và hơi nước.
B. Da thải mồ hôi.
C. Thận thải nước tiểu.
D. Hai câu A.B đúng.
14. Điều khiển hoạt động các nội quan: Hệ tuần hoàn, tiêu hoá, hô hấp, sinh dục, bài tiết do:
A. Hệ thần kinh vận động (cơ, xương)
B. Hệ thần kinh sinh dưỡng.
C. Thân nơron.
D. Sợi trục.
15. Võ não nếu bị cắt bỏ hay bị chấn thương sẽ:
A. Mất tất cả các phản xạ có điều kiện đã được thành lập.
B. Mất tất cả các phản xạ có điều kiện.
C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Văn Quang
Dung lượng: 100,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)