De thi hsg nam 2011-2012
Chia sẻ bởi Phạm Thị Hoa |
Ngày 15/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: de thi hsg nam 2011-2012 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
đề thi thử học sinh giỏi lớp 9
Thời gian làm bài: 120 phút
A.Câu hỏi trắc nghiệm:(3đ) Học sinh kẻ bảng theo mẫu sau vào tờ bài làm. Chọn phương án trả lời đúng rồi điền vào bảng
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
Câu 1:Loại biến dị nào không di truyền qua sinh sản hữu tính:
A. Biến dị tổ hợp B. Đột biến gen
C. Đột biến nhiễm sắc thể D. Thường biến
Câu 2:Một tế bào của người có 22 nhiễm sắc thể thường và một cặp nhiễm sắc thể giới tính XY. Khẳng định nào sau đây về tế bào đó là đúng:
A. Tinh trùng (n - 1) B. Tinh trùng (n + 1)
C. Tinh trùng (n) D. Trứng đã thụ tinh.
Câu 3: Tỉ số nào sau đây của ADN là đặc trưng cho từng loài sinh vật?
A. B. C. D.
Câu 4: Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ở cấp độ tế bào là:
A. Prôtêin. B. ADN.
C. Nhiễm sắc thể. D.ADN và prôtêin
Câu 5: Quá trình tổng hợp ARN diễn ra:
A. Trong nhân tế bào, trên 2 mạch của gen;
B. Trong nhân tế bào đối với mARN, ngoài nhân tế bào đối với tARN và rARN;
C. Theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch của gen;
D. Theo nguyên tắc bổ sung trên mạch khuôn của gen.
Câu 6: Cơ chế hình thành thể đa bội là:
A.Tất cả các cặp NST không phân ly
B. Rối loạn phân li của vài cặp NST;
C. Rối loạn trong quá trình nhân đôi của ADN;
D. Rối loạn phân ly của một cặp NST.
Câu 7: Bệnh nào sau đây ở người là do đột biến cấu trúc NST:
A. Bệnh Tơcnơ; C. Bệnh ung thư máu;
B. Bệnh máu khó đông; D. Bệnh Đao.
Câu 8. Các bệnh nào sau đây di truyền liên kết với giới tính:
A. Bệnh Đao, ung thư máu;
B. Bệnh mù màu đỏ và màu lục, bệnh máu khó đông;
C. Bệnh bạch tạng;
D. Bệnh máu khó đông, bệnh Đao.
Câu 9. Sự kiện quan trọng nhất trong thụ tinh là:
A. Sự kết hợp 1 giao tử đực với 1 giao tử cái;
B. Sự kết hợp nhân của 2 giao tử đơn bội;
C. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và cái;
D. Sự tạo thành hợp tử.
Câu 10. Gen A bị đột biến thành gen a. Gen a dài hơn gen A 3,4A0. Đây là đột biến dạng:
A. Mất cặp nuclêôtit; C. Thay cặp nuclêôtit;
B. Thêm cặp nuclêôtit; D. Cả B và C đúng.
Câu 11. Bệnh Đao là:
A. Đột biến thể dị bội 2n-1; C. Đột biến thể dị bội 2n-2;
B. Đột biến thể dị bội 2n+1; D. Đột biến thể đa bội.
Câu . Một gen có 3900 liên kết hiđrô, nuclêôtit loại A chiếm tỷ lệ 20% tổng số nuclêôtit của gen. Chiều dài của gen là:
A. 5100 A0 B. 2550 A0
Thời gian làm bài: 120 phút
A.Câu hỏi trắc nghiệm:(3đ) Học sinh kẻ bảng theo mẫu sau vào tờ bài làm. Chọn phương án trả lời đúng rồi điền vào bảng
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
Câu 1:Loại biến dị nào không di truyền qua sinh sản hữu tính:
A. Biến dị tổ hợp B. Đột biến gen
C. Đột biến nhiễm sắc thể D. Thường biến
Câu 2:Một tế bào của người có 22 nhiễm sắc thể thường và một cặp nhiễm sắc thể giới tính XY. Khẳng định nào sau đây về tế bào đó là đúng:
A. Tinh trùng (n - 1) B. Tinh trùng (n + 1)
C. Tinh trùng (n) D. Trứng đã thụ tinh.
Câu 3: Tỉ số nào sau đây của ADN là đặc trưng cho từng loài sinh vật?
A. B. C. D.
Câu 4: Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ở cấp độ tế bào là:
A. Prôtêin. B. ADN.
C. Nhiễm sắc thể. D.ADN và prôtêin
Câu 5: Quá trình tổng hợp ARN diễn ra:
A. Trong nhân tế bào, trên 2 mạch của gen;
B. Trong nhân tế bào đối với mARN, ngoài nhân tế bào đối với tARN và rARN;
C. Theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch của gen;
D. Theo nguyên tắc bổ sung trên mạch khuôn của gen.
Câu 6: Cơ chế hình thành thể đa bội là:
A.Tất cả các cặp NST không phân ly
B. Rối loạn phân li của vài cặp NST;
C. Rối loạn trong quá trình nhân đôi của ADN;
D. Rối loạn phân ly của một cặp NST.
Câu 7: Bệnh nào sau đây ở người là do đột biến cấu trúc NST:
A. Bệnh Tơcnơ; C. Bệnh ung thư máu;
B. Bệnh máu khó đông; D. Bệnh Đao.
Câu 8. Các bệnh nào sau đây di truyền liên kết với giới tính:
A. Bệnh Đao, ung thư máu;
B. Bệnh mù màu đỏ và màu lục, bệnh máu khó đông;
C. Bệnh bạch tạng;
D. Bệnh máu khó đông, bệnh Đao.
Câu 9. Sự kiện quan trọng nhất trong thụ tinh là:
A. Sự kết hợp 1 giao tử đực với 1 giao tử cái;
B. Sự kết hợp nhân của 2 giao tử đơn bội;
C. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và cái;
D. Sự tạo thành hợp tử.
Câu 10. Gen A bị đột biến thành gen a. Gen a dài hơn gen A 3,4A0. Đây là đột biến dạng:
A. Mất cặp nuclêôtit; C. Thay cặp nuclêôtit;
B. Thêm cặp nuclêôtit; D. Cả B và C đúng.
Câu 11. Bệnh Đao là:
A. Đột biến thể dị bội 2n-1; C. Đột biến thể dị bội 2n-2;
B. Đột biến thể dị bội 2n+1; D. Đột biến thể đa bội.
Câu . Một gen có 3900 liên kết hiđrô, nuclêôtit loại A chiếm tỷ lệ 20% tổng số nuclêôtit của gen. Chiều dài của gen là:
A. 5100 A0 B. 2550 A0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Hoa
Dung lượng: 45,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)