Đề thi HSG môn Sinh 9
Chia sẻ bởi Vũ Trần Duy Hưng |
Ngày 15/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG môn Sinh 9 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: SINH HỌC LỚP: 9
THỜI GIAN: 150 Phút (không kể thời gian phát đề)
Đề:
Câu 1: (3đ)
Trình bày vắn tắt cơ chế hình thành các loại tế bào có bộ NST n; 2n; 3n từ loại tế bào ban đầu có bộ NST 2n ?
Câu 2: (3đ)
So sánh cấu trúc và quá trình tự nhân đôi của ADN với mARN ?
Câu 3 (3đ)
a. Trình bày hoạt động chính của NST ở kì trung gian của phân bào, kì giữa nguyên phân, kì sau nguyên phân, kì giữa giảm phân I, kì sau giảm phân I.
b. Hoạt động của NST ở kì nào của giảm phân là cơ sở tạo ra sự đa dạng giao tử. Giải thích?
Câu 4: (4đ)
Một gen ở vi khuẩn E. coli dài 0,51có 3600 liên kết hiđrô bị đột biến, sau đột biến gen tăng thêm 2 liên kết hiđrô.
a. Tính tỉ lệ % mỗi loại nuclêôtit của gen ban đầu.
b. Em hãy cho biết dạng đột biến gen này là gì?
Câu 5 (4đ)
Giả sử ở một loài thực vật gen A:cây cao, a: cây thấp, B: quả đỏ, b: quả vàng. Lai cây cao, quả vàng thuần chủng với cây thấp, quả đỏ thuần chủng được F1, F1 lai phân tích ở F2 thu được một trong hai tỉ lệ kiểu hình sau:
- Trường hợp 1:1 cây cao, quả đỏ:1 cây cao, quả vàng:1 cây thấp, quả đỏ:1 cây thấp, quả vàng.
- Trường hợp 2: 1 cây cao, quả vàng: 1 cây thấp, quả đỏ.
Biện luận, viết sơ đồ lai cho mỗi trường hợp trên.
Câu 6: (3đ)
Giải thích tại sao ở thế hệ F2 trong phép lai phân tính của Men Den vừa có thể đồng hợp, vừa có thể dị hợp ?
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: SINH HỌC LỚP: 9
Câu 1: (3đ)
- Cơ chế hình thành TB n: Từ TB 2n NST qua giảm phân tạo thành TB mang n NST. (1đ)
- Cơ chế hình thành TB 2n.
+Cơ chế nguyên phân: Từ TB 2n qua nguyên phân tạo TB 2n NST. (1đ)
+ Kết hợp giữa giảm phân và thụ tinh: Từ TB 2n giảm phân tạo TB n NST , qua thụ tinh 2 TB n NST kết hợp với nhau tạo thành TB mang 2n NST. (0.5đ)
- Cơ chế hình thành TB 3n: Giảm phân không bình thường kết hợp với thụ tinh: TB 2n qua giảm phân không bình thường tạo giao tử mang 2n NST, qua thụ tinh kết hợp với TB mang n NST tạo thành TB mang 3n NST (0.5đ)
Câu 2: (3đ)
1. Về cấu trúc:
- Giống nhau (0.75đ)
+ Thuộc loại đại phân tử có kích thước và khối lượng lớn
+ Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là các nuclêôtit
- Khác nhau (0.75đ)
Đặc điểm
AND
mARN
+Số mạch
+ Kích thước
+ Khối lượng
+ Các Nuclêôtit
+ Liên kết Hiđrô
2
Lớn hơn mARN
Lớn hơn mARN
4 loại A, T, G, X
Có giữa các nuclêôtit đứng dối diện của 2 mạch
1
Nhỏ hơn ADN
Nhỏ hơn ADN
4 loại A, U, G, X
Không có
2. Cơ chế tổng hợp
- Giống nhau (0.75đ)
+ Thời điểm tổng hợp : Ở kỳ trung gian khi các NST ở dạng sợi mảnh
+ Địa điểm tổng hợp: Trong nhân TB
+ Nguyên tắc tổng hợp: Khuôn mẫu và bổ sung
+ Có sự tháo xoắn của ADN
+ Cần các enzim xúc tác
+ Cần nguyên liệu là các nuclêôtit
- Khác nhau (0.75đ)
AND
mARN
+ Nguyên tắc tổng hợp
+ Số mạch khuôn
+ Sự tháo xoắn
+ Số mạch được tổng hợp
+ Hệ thống enzim tổng hợp
+ Nguyên liệu tổng hợp
Bổ sung: A-T
2 mạch
Toàn bộ phân tử ADN
2 mạch
Khác với ARN
4 nuclêôtit: A, T,G, X
Bổ sung: AADN-UARN
1 mạch
Cục bộ trên phân tử ADN tương ứng với từng gen tổng hợp
1 mạch
MÔN: SINH HỌC LỚP: 9
THỜI GIAN: 150 Phút (không kể thời gian phát đề)
Đề:
Câu 1: (3đ)
Trình bày vắn tắt cơ chế hình thành các loại tế bào có bộ NST n; 2n; 3n từ loại tế bào ban đầu có bộ NST 2n ?
Câu 2: (3đ)
So sánh cấu trúc và quá trình tự nhân đôi của ADN với mARN ?
Câu 3 (3đ)
a. Trình bày hoạt động chính của NST ở kì trung gian của phân bào, kì giữa nguyên phân, kì sau nguyên phân, kì giữa giảm phân I, kì sau giảm phân I.
b. Hoạt động của NST ở kì nào của giảm phân là cơ sở tạo ra sự đa dạng giao tử. Giải thích?
Câu 4: (4đ)
Một gen ở vi khuẩn E. coli dài 0,51có 3600 liên kết hiđrô bị đột biến, sau đột biến gen tăng thêm 2 liên kết hiđrô.
a. Tính tỉ lệ % mỗi loại nuclêôtit của gen ban đầu.
b. Em hãy cho biết dạng đột biến gen này là gì?
Câu 5 (4đ)
Giả sử ở một loài thực vật gen A:cây cao, a: cây thấp, B: quả đỏ, b: quả vàng. Lai cây cao, quả vàng thuần chủng với cây thấp, quả đỏ thuần chủng được F1, F1 lai phân tích ở F2 thu được một trong hai tỉ lệ kiểu hình sau:
- Trường hợp 1:1 cây cao, quả đỏ:1 cây cao, quả vàng:1 cây thấp, quả đỏ:1 cây thấp, quả vàng.
- Trường hợp 2: 1 cây cao, quả vàng: 1 cây thấp, quả đỏ.
Biện luận, viết sơ đồ lai cho mỗi trường hợp trên.
Câu 6: (3đ)
Giải thích tại sao ở thế hệ F2 trong phép lai phân tính của Men Den vừa có thể đồng hợp, vừa có thể dị hợp ?
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: SINH HỌC LỚP: 9
Câu 1: (3đ)
- Cơ chế hình thành TB n: Từ TB 2n NST qua giảm phân tạo thành TB mang n NST. (1đ)
- Cơ chế hình thành TB 2n.
+Cơ chế nguyên phân: Từ TB 2n qua nguyên phân tạo TB 2n NST. (1đ)
+ Kết hợp giữa giảm phân và thụ tinh: Từ TB 2n giảm phân tạo TB n NST , qua thụ tinh 2 TB n NST kết hợp với nhau tạo thành TB mang 2n NST. (0.5đ)
- Cơ chế hình thành TB 3n: Giảm phân không bình thường kết hợp với thụ tinh: TB 2n qua giảm phân không bình thường tạo giao tử mang 2n NST, qua thụ tinh kết hợp với TB mang n NST tạo thành TB mang 3n NST (0.5đ)
Câu 2: (3đ)
1. Về cấu trúc:
- Giống nhau (0.75đ)
+ Thuộc loại đại phân tử có kích thước và khối lượng lớn
+ Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là các nuclêôtit
- Khác nhau (0.75đ)
Đặc điểm
AND
mARN
+Số mạch
+ Kích thước
+ Khối lượng
+ Các Nuclêôtit
+ Liên kết Hiđrô
2
Lớn hơn mARN
Lớn hơn mARN
4 loại A, T, G, X
Có giữa các nuclêôtit đứng dối diện của 2 mạch
1
Nhỏ hơn ADN
Nhỏ hơn ADN
4 loại A, U, G, X
Không có
2. Cơ chế tổng hợp
- Giống nhau (0.75đ)
+ Thời điểm tổng hợp : Ở kỳ trung gian khi các NST ở dạng sợi mảnh
+ Địa điểm tổng hợp: Trong nhân TB
+ Nguyên tắc tổng hợp: Khuôn mẫu và bổ sung
+ Có sự tháo xoắn của ADN
+ Cần các enzim xúc tác
+ Cần nguyên liệu là các nuclêôtit
- Khác nhau (0.75đ)
AND
mARN
+ Nguyên tắc tổng hợp
+ Số mạch khuôn
+ Sự tháo xoắn
+ Số mạch được tổng hợp
+ Hệ thống enzim tổng hợp
+ Nguyên liệu tổng hợp
Bổ sung: A-T
2 mạch
Toàn bộ phân tử ADN
2 mạch
Khác với ARN
4 nuclêôtit: A, T,G, X
Bổ sung: AADN-UARN
1 mạch
Cục bộ trên phân tử ADN tương ứng với từng gen tổng hợp
1 mạch
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Trần Duy Hưng
Dung lượng: 77,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)