đề thi hsg lớp 9
Chia sẻ bởi Lê Hồng Điệp |
Ngày 15/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: đề thi hsg lớp 9 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
UBND tỉnh Tiền Giang CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 TRUNG HỌC CƠ SỞ
CẤP HUYỆN --(-- Năm học 2007 - 2008 --(-- Môn : SINH HỌC
Thời gian làm bài : 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi này gồm có BA trang
Thí sinh trả lời tất cả các câu hỏi sau đây, mỗi câu 2,0 điểm :
Câu 1.
1.1. Trình bày nội dung quy luật phân ly của Menđen.
1.2. Xét ba cặp gen di truyền độc lập, trong đó có một cặp là trội không hoàn toàn. Cho lai một cặp cha mẹ P thuần chủng mang ba cặp gen tương phản ; sau đó cho F1 tạp giao với nhau thu được F2. Xác định công thức để tính (không yêu cầu tính toán cụ thể) :
a/ Số loại giao tử của P.
b/ Số loại giao tử của F1.
c/ Tỷ lệ phân ly kiểu hình ở F2.
d/ Tỷ lệ phân ly kiểu gen ở F2.
Câu 2.
Hãy giải thích tại sao ở các loài sinh sản giao phối, biến dị lại phong phú hơn nhiều so với loài sinh sản vô tính.
Câu 3.
Một tế bào sinh dục cái lưỡng bội (tế bào sinh dục sơ khai cái) trải qua nguyên phân ba lần liên tiếp để tạo noãn nguyên bào. Các noãn nguyên bào này phát triển thành noãn bào bậc nhất (tế bào sinh trứng) và sau đó đều tiến hành giảm phân ở thời kỳ chín.
Tính số tế bào con được tạo ra sau giảm phân.
Câu 4.
Vẽ sơ đồ minh họa một tế bào động vật có 2n = 4 đang ở kỳ sau của nguyên phân. Chú thích vị trí của thoi phân bào, trung tử và các nhiễm sắc thể.
Câu 5.
5.1. Phân tử ARN (được tổng hợp từ ADN) có trình tự các nuclêôtit :
A) bổ sung với các nuclêôtit trên mạch khuôn (mạch mang mã gốc) của ADN
B) bổ sung với các nuclêôtit trên mạch mã sao
C) bổ sung với các nuclêôtit trên mạch khuôn của ADN, trong đó, trên ARN, T được thay bằng U
D) bổ sung với các nuclêôtit trên mạch mã sao, trong đó, trên ARN, A được thay bằng U
Chọn câu đúng nhất.
5.2. Kể tên và nêu chức năng của các loại ARN.
Câu 6.
6.1. Sự tự nhân đôi của ADN diễn ra tại đâu trong tế bào và ở vào kỳ nào của chu kỳ tế bào ?
6.2. Mô tả sơ lược quá trình tự nhân đôi của ADN (không yêu cầu vẽ hình).
6.3. Các phân tử ADN con được tạo ra sau quá trình tự nhân đôi có đặc điểm gì về mặt cấu trúc ?
Câu 7.
Một gen có chiều dài 5.100 Å với tổng số nuclêôtit loại A bằng 900 nuclêôtit.
7.1. Tính số lượng từng loại nuclêôtit còn lại của gen này.
7.2. Một ARN thông tin do gen nói trên tổng hợp có số lượng G bằng 300 nuclêôtit. Tính số lượng nuclêôtit loại X của ARN này.
(Cho biết kích thước của một nuclêôtit bằng 3,4 Å)
Câu 8.
8.1. Đột biến làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong một tế bào sinh dưỡng lên thành một bội số của n (nhiều hơn 2n) được gọi là :
A) đột biến gen
B) đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
C) đột biến dị bội thể
D) đột biến đa bội thể
Chọn câu đúng.
8.2. Trình bày các đặc điểm của cơ thể đa bội. Giải thích nguyên nhân đưa đến những đặc điểm ấy.
Câu 9.
9.1. Thường biến là :
A) những biến đổi của kiểu gen dưới tác động của môi trường
B) những biến đổi của kiểu hình phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường
C) những biến đổi trong cấu trúc của gen đưa đến làm biến đổi kiểu hình
D) những biến đổi trong số lượng của nhiễm sắc thể đưa đến làm biến đổi kiểu hình
Chọn câu đúng.
9.2. Nêu định nghĩa mức phản ứng.
Mức phản ứng được quy định bởi yếu tố nào ?
Trong hai loại tính trạng : tính trạng số lượng và tính trạng chất lượng, loại tính trạng nào có mức phản ứng rộng hơn ? Giải thích.
Câu 10.
Một đứa trẻ bị mắc bệnh máu khó đông có một người em trai sinh đôi bình thường (không mắc bệnh).
10.1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 TRUNG HỌC CƠ SỞ
CẤP HUYỆN --(-- Năm học 2007 - 2008 --(-- Môn : SINH HỌC
Thời gian làm bài : 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi này gồm có BA trang
Thí sinh trả lời tất cả các câu hỏi sau đây, mỗi câu 2,0 điểm :
Câu 1.
1.1. Trình bày nội dung quy luật phân ly của Menđen.
1.2. Xét ba cặp gen di truyền độc lập, trong đó có một cặp là trội không hoàn toàn. Cho lai một cặp cha mẹ P thuần chủng mang ba cặp gen tương phản ; sau đó cho F1 tạp giao với nhau thu được F2. Xác định công thức để tính (không yêu cầu tính toán cụ thể) :
a/ Số loại giao tử của P.
b/ Số loại giao tử của F1.
c/ Tỷ lệ phân ly kiểu hình ở F2.
d/ Tỷ lệ phân ly kiểu gen ở F2.
Câu 2.
Hãy giải thích tại sao ở các loài sinh sản giao phối, biến dị lại phong phú hơn nhiều so với loài sinh sản vô tính.
Câu 3.
Một tế bào sinh dục cái lưỡng bội (tế bào sinh dục sơ khai cái) trải qua nguyên phân ba lần liên tiếp để tạo noãn nguyên bào. Các noãn nguyên bào này phát triển thành noãn bào bậc nhất (tế bào sinh trứng) và sau đó đều tiến hành giảm phân ở thời kỳ chín.
Tính số tế bào con được tạo ra sau giảm phân.
Câu 4.
Vẽ sơ đồ minh họa một tế bào động vật có 2n = 4 đang ở kỳ sau của nguyên phân. Chú thích vị trí của thoi phân bào, trung tử và các nhiễm sắc thể.
Câu 5.
5.1. Phân tử ARN (được tổng hợp từ ADN) có trình tự các nuclêôtit :
A) bổ sung với các nuclêôtit trên mạch khuôn (mạch mang mã gốc) của ADN
B) bổ sung với các nuclêôtit trên mạch mã sao
C) bổ sung với các nuclêôtit trên mạch khuôn của ADN, trong đó, trên ARN, T được thay bằng U
D) bổ sung với các nuclêôtit trên mạch mã sao, trong đó, trên ARN, A được thay bằng U
Chọn câu đúng nhất.
5.2. Kể tên và nêu chức năng của các loại ARN.
Câu 6.
6.1. Sự tự nhân đôi của ADN diễn ra tại đâu trong tế bào và ở vào kỳ nào của chu kỳ tế bào ?
6.2. Mô tả sơ lược quá trình tự nhân đôi của ADN (không yêu cầu vẽ hình).
6.3. Các phân tử ADN con được tạo ra sau quá trình tự nhân đôi có đặc điểm gì về mặt cấu trúc ?
Câu 7.
Một gen có chiều dài 5.100 Å với tổng số nuclêôtit loại A bằng 900 nuclêôtit.
7.1. Tính số lượng từng loại nuclêôtit còn lại của gen này.
7.2. Một ARN thông tin do gen nói trên tổng hợp có số lượng G bằng 300 nuclêôtit. Tính số lượng nuclêôtit loại X của ARN này.
(Cho biết kích thước của một nuclêôtit bằng 3,4 Å)
Câu 8.
8.1. Đột biến làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong một tế bào sinh dưỡng lên thành một bội số của n (nhiều hơn 2n) được gọi là :
A) đột biến gen
B) đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
C) đột biến dị bội thể
D) đột biến đa bội thể
Chọn câu đúng.
8.2. Trình bày các đặc điểm của cơ thể đa bội. Giải thích nguyên nhân đưa đến những đặc điểm ấy.
Câu 9.
9.1. Thường biến là :
A) những biến đổi của kiểu gen dưới tác động của môi trường
B) những biến đổi của kiểu hình phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường
C) những biến đổi trong cấu trúc của gen đưa đến làm biến đổi kiểu hình
D) những biến đổi trong số lượng của nhiễm sắc thể đưa đến làm biến đổi kiểu hình
Chọn câu đúng.
9.2. Nêu định nghĩa mức phản ứng.
Mức phản ứng được quy định bởi yếu tố nào ?
Trong hai loại tính trạng : tính trạng số lượng và tính trạng chất lượng, loại tính trạng nào có mức phản ứng rộng hơn ? Giải thích.
Câu 10.
Một đứa trẻ bị mắc bệnh máu khó đông có một người em trai sinh đôi bình thường (không mắc bệnh).
10.1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hồng Điệp
Dung lượng: 119,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)