ĐỀ THI HSG LỚP 3 ĐỀ SỐ 13

Chia sẻ bởi Lê Hải Anh | Ngày 08/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HSG LỚP 3 ĐỀ SỐ 13 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

đề thi học sinh giỏi Môn : Toán 3
Đề số 12
(Thời gian: 60 phút
Phần I: Trắc nghiệm(6điểm)
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: A. 2kg 36g > 2036g
B. 2kg 36g < 2036g
C. 2kg 36g = 2036g
Câu 2: Giá trị của biểu thức : 416 + 348 : 4 x 2 là:
A. 400 B. 608 C. 464
Câu 3: Chủ nhật đầu tháng là ngày mùng 5, chủ nhật cuối tháng là ngày mấy?
A. 24 B. 25 C. 26
Câu 4: Tìm x:
x + 405 x 2 = 1164. Giá trị của x là:
A. 1974 B. 354 C. 374
b) x : 6 + 144 = 145. Giá trị của x là:
A. 6 B. 295 C. 1734
Câu 5: Người ta đóng cọc rào một khu vườn hình vuông, cách 2m thì đóng một cọc. Tính số cọc cần mua biết cạnh vườn là 38m.
A. 60 cọc B. 70 cọc C. 76 cọc
Câu 6: (1điểm)
Có hai sợi dây, biết  độ dài sợi dây thứ nhất bằng 1/8 độ dài của sợi dây thứ hai. Sợi dây thứ hai dài 32m. Hỏi sợi dây thứ nhất dài bao nhiêu m?
A. 24m B. 20m C. 16m
Phần II: Tự luận(14điểm)

Câu 1: ( 2điểm) Tính nhanh:
a) 32 – 16 + 28 – 24 = b) 25 x 7 – 5 x 25 – 25 =
Câu 2: (2 điểm) Tìm y.
a) y x 6 - 78 + 215 = 353 b) 108 : y = 5(dư 3)
Câu 3: (2 điểm) Tính giá trị biểu thức sau:
2040 + 189 : 9 - 375
124 + (260 + 182 : 2) x 6

Câu 4: ( 2 điểm) Túi thứ nhất đựng 8kg gạo bằng 1/3 túi thứ hai. Hỏi túi thứ hai đựng nhiều hơn túi thứ nhất bao nhiêu kg gạo?
Câu 5: ( 2 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp ba cạnh của hình vuông có chu vi 24 m. Biết chiều rộng của khu vườn hình chữ nhật bằng cạnh hình vuông.Tính chu vi của khu vườn đó?
Câu 6: (1 điểm) Hiệu hai số là 32. Nếu giữ nguyên số bị trừ và tăng số trừ 6 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu?
Câu 7: (2 điểm) Để đánh số trang một quyển truyện tranh từ trang 1 đến trang 25 ta phải dùng bao nhiêu chữ số?
Câu 8: ( 1 điểm) Hiện nay mẹ 36 tuổi và gấp 3 lần tuổi con. Hỏi trước đây 6 năm tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con?



ĐÁP ÁN đề 12.
Phần I: Trắc nghiệm(6điểm)
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1điểm) C. 2kg 36g = 2036g
Câu 2: (1điểm) B. 608
Câu 3: (1điểm) C. 26
Câu 4: (1điểm)
Tìm x:
a) B. 354
b) A. 6
Câu 5: (1điểm C. 76 cọc
Câu 6: (1điểmB. 20m
Phần II: Tự luận(14điểm)
Câu 1: ( 1điểm) Tính nhanh:
a) 32 – 16 + 28 – 24 = (32 + 28) – (16 + 24)
= 60 - 40
= 20

b) 25 x 7 – 5 x 25 – 25 = 25 x 7 – 5 x 25 – 25 x 1
= 25 x (7 – 5 – 1)
= 25 x 1
= 25
Câu 2: (2 điểm) Tìm y.
a) y x 6 - 78 + 215 = 353
y x 6 - 78 = 353 - 215
y x 6 - 78 = 138
y x 6 = 138 + 78
y x 6 = 216
y = 216 : 6
y = 36
b) 108 : y = 5(dư 3)
y = (108 - 3) : 5
y = 21


Câu 3: (2 điểm) Tính giá trị biểu thức sau:
a) 2040 + 189 : 9 – 375
= 2040 + 21 - 375
= 2061 - 375
= 1686
b) 124 + (260 + 182 : 2) x 6
= 124 + (260 + 91) x 6
= 124 + 351 x 6
= 124 + 2106
= 2230


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Hải Anh
Dung lượng: 40,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)