De thi HSG Lớp 3 (342).doc
Chia sẻ bởi Lương Văn Thanh |
Ngày 08/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: De thi HSG Lớp 3 (342).doc thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT SÔNG MÃ
TRƯỜNG TIỂU HỌC MƯỜNG CAI
(Thí sinh không được viết vào đây)
HỘI THI HỌC SINH GIỎI
ĐỀ THI CÁ NHÂN
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
Năm học 2012-2013
(Kỳ thi, ngày 01 tháng 02 năm 2013)
Dành cho học sinh lớp 3
Số Phách
(do chủ tịch HĐT ghi)
MÃ ĐỀ 343
Người chấm
Điểm
1.............................................
2.............................................
Bằng chữ:.............................................................................
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm một câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số kết quả tính ). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1.(0,5 điểm) Một số gấp lên 9 lần rồi giảm đi 35 thì bằng 37. Vậy số đó là:
A. 648
B. 18
C. 63
D. 8
Bài 2. (0,5 điểm) Chiều cao của bạn Lan học lớp 3A khoảng:
A. 1m32cm
B. 1hm3cm
C. 1dam 15cm
D. 1dm 20cm
Bài 3.(0,5 điểm) Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức: 246 – 12 x 2 + 248 : 4 là:
A. Nhân – chia – trừ - cộng
B. Nhân – chia – cộng - trừ.
C. Trừ - nhân – cộng – chia.
D. Chia – trừ - nhân – cộng.
Bài 4.(0,5 điểm) 10 hm = …km
A. 1km
B. 10km
C. 100km
D.1000 km
Bài 5.(0,5 điểm) Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào có giá trị lơn nhất:
A. 3 x 2 + 4
B. 3 + 2 x 4
C. 4 x 2 + 3
D. 2 + 4 x 3
Bài 6. (0,5 điểm)
Chu vi hình chũ nhật ABCD là:
13cm
11cm
10cm
16cm
Bài 7 (0,5 điểm)
Hình bên có bao nhiêu hình tam giác:
A. 3 hình tam giác
B. 4 hình tam giác
C. 5 hình tam giác
D. 6 hình tam giác
Bài 8. (0,5 điểm) Biểu thức 426 + 315 : 3 có giá trị là:
A. 531
B. 247
C. 521
D.441
II. Phần tự luận (16 điểm):
Bài 2. Tìm x:
42: (x – 1) = 7 b). (x + x) 7 = 56
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................................................Bài 1. Tính giá trị của biểu thức:
1223 x 3 – 2505 : 5 + 323 ……………………................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
( 3546 + 242) : ( 2406 : 6 – 399)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....
Bài 4.
Hai mảnh đất hình chữ nhật và hình vuông có cùng chu vi. Mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 32 m, chiều rộng là 18 m. Tính cạnh hình vuông.
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3. Bố hơn con 42 tuổi, như vậy tuổi bố gấp 8 lần tuổi con. Tính:
a) Tuổi của con?
b) Tuổi của bố?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
PHIẾU SOI ĐÁP ÁN LỚP 3
I. Phần trẵc nghiệm
MÃ ĐỀ
312
MÃ ĐỀ
313
Câu 1
Câu 1
D
Câu 2
Câu 2
A
Câu 3
Câu 3
B
Câu 4
Câu 4
A
Câu 5
Câu 5
D
Câu 6
Câu 6
D
Câu 7
Câu 7
C
Câu 8
Câu 8
A
II. Phần tự luận (16 điểm):
Bài 1.(2 điểm) Tìm x:
42: (x – 1) = 7 b). (x + x) 7 = 56
x – 1 = 42 : 7 x + x = 56 : 7
x - 1 = 6 x + x = 8
x = 6 + 1 x + x = 8 : 2
x = 7 x = 4
Bài 2.(2 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
1223 x 3 – 2505 : 5 + 323 = 3669 – 501 + 323
= 4170 + 323
= 4493
TRƯỜNG TIỂU HỌC MƯỜNG CAI
(Thí sinh không được viết vào đây)
HỘI THI HỌC SINH GIỎI
ĐỀ THI CÁ NHÂN
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
Năm học 2012-2013
(Kỳ thi, ngày 01 tháng 02 năm 2013)
Dành cho học sinh lớp 3
Số Phách
(do chủ tịch HĐT ghi)
MÃ ĐỀ 343
Người chấm
Điểm
1.............................................
2.............................................
Bằng chữ:.............................................................................
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm một câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số kết quả tính ). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1.(0,5 điểm) Một số gấp lên 9 lần rồi giảm đi 35 thì bằng 37. Vậy số đó là:
A. 648
B. 18
C. 63
D. 8
Bài 2. (0,5 điểm) Chiều cao của bạn Lan học lớp 3A khoảng:
A. 1m32cm
B. 1hm3cm
C. 1dam 15cm
D. 1dm 20cm
Bài 3.(0,5 điểm) Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức: 246 – 12 x 2 + 248 : 4 là:
A. Nhân – chia – trừ - cộng
B. Nhân – chia – cộng - trừ.
C. Trừ - nhân – cộng – chia.
D. Chia – trừ - nhân – cộng.
Bài 4.(0,5 điểm) 10 hm = …km
A. 1km
B. 10km
C. 100km
D.1000 km
Bài 5.(0,5 điểm) Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào có giá trị lơn nhất:
A. 3 x 2 + 4
B. 3 + 2 x 4
C. 4 x 2 + 3
D. 2 + 4 x 3
Bài 6. (0,5 điểm)
Chu vi hình chũ nhật ABCD là:
13cm
11cm
10cm
16cm
Bài 7 (0,5 điểm)
Hình bên có bao nhiêu hình tam giác:
A. 3 hình tam giác
B. 4 hình tam giác
C. 5 hình tam giác
D. 6 hình tam giác
Bài 8. (0,5 điểm) Biểu thức 426 + 315 : 3 có giá trị là:
A. 531
B. 247
C. 521
D.441
II. Phần tự luận (16 điểm):
Bài 2. Tìm x:
42: (x – 1) = 7 b). (x + x) 7 = 56
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................................................Bài 1. Tính giá trị của biểu thức:
1223 x 3 – 2505 : 5 + 323 ……………………................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
( 3546 + 242) : ( 2406 : 6 – 399)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....
Bài 4.
Hai mảnh đất hình chữ nhật và hình vuông có cùng chu vi. Mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 32 m, chiều rộng là 18 m. Tính cạnh hình vuông.
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3. Bố hơn con 42 tuổi, như vậy tuổi bố gấp 8 lần tuổi con. Tính:
a) Tuổi của con?
b) Tuổi của bố?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
PHIẾU SOI ĐÁP ÁN LỚP 3
I. Phần trẵc nghiệm
MÃ ĐỀ
312
MÃ ĐỀ
313
Câu 1
Câu 1
D
Câu 2
Câu 2
A
Câu 3
Câu 3
B
Câu 4
Câu 4
A
Câu 5
Câu 5
D
Câu 6
Câu 6
D
Câu 7
Câu 7
C
Câu 8
Câu 8
A
II. Phần tự luận (16 điểm):
Bài 1.(2 điểm) Tìm x:
42: (x – 1) = 7 b). (x + x) 7 = 56
x – 1 = 42 : 7 x + x = 56 : 7
x - 1 = 6 x + x = 8
x = 6 + 1 x + x = 8 : 2
x = 7 x = 4
Bài 2.(2 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
1223 x 3 – 2505 : 5 + 323 = 3669 – 501 + 323
= 4170 + 323
= 4493
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Văn Thanh
Dung lượng: 66,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)