ĐÈ THI HSG LỚP 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Anh Đào | Ngày 08/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: ĐÈ THI HSG LỚP 2 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 2
Tên học sinh :……………………………………….
Ngày làm bài:………………………………………
Điểm




Lời phê của cô giáo

ĐỀ SỐ 1:
I -Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh vào các chữ cái trước câu trả lời đúng:
1- 1m = …..dm?
a. 100dm b. 10dm c. 1000dm
2 – Các cạnh của tam giác đều bằng 3cm. Chu vi tam giác đó là?
a. 3cm b. 12cm c. 9cm
3- Số 999 là số liền trước của số nào?
a. 997 b.998 c. 1000

4- Cho biểu thức: X : 1 = 21 : 3 , X có giá trị là bao nhiêu?
a. 7 b. 21 c. 8
5- Lớp có 24 bạn , trong đó có một phần tư số học sinh là nữ. Số học sinh nữ của lớp đó là :
a. 6 bạn b. 20 bạn c. 28 bạn
6- Hồng có 3 bưu ảnh, Lan có số bưu ảnh gấp 3 lần số bưu ảnh của Hồng. Số bưu ảnh của Lan là:
a. 6 bưu ảnh b. 9 bưu ảnh c. 10 bưu ảnh
II – Phần tự luận( tự trình bày) :
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
a/ 14 < + 9 < 17 b/ 6 + 3 = 59
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 2:Tìm số có 2 chữ số, biết tổng hai chữ số của số đó là 14 và hiệu của hai chữ số đó là 2 .
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: a/ Điền thêm 2 số hạng vào dãy số sau: 1 ; 7 ; 13; 19;…;….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b/Tính nhanh tổng 6 số hạng trên.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Hình bên có :
a/ ……điểm. 22
b/ ……đoạn thẳng.
c/ …….tam giác.Đó là:……………………………………
.............................................................................................
…………………………………………………………………………………………
d/ …. tứ giác.Đó là: ……………………………………………………………………
Bài 5: Bạn Thảo có số bông hoa bằng số tròn chục mà có chữ số hàng chục là 5. Mai kém Thảo 15 bông hoa. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu bông hoa?

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TIẾNG VIỆT LỚP 2
Tên học sinh :……………………………………….
Ngày làm bài:………………………………………
Điểm




Lời phê của cô giáo

ĐỀ SỐ 1:
Câu 1: Gạch chân các từ chỉ đặc điểm của người và vật trong những câu dưới đây:
a/ Càng về sáng ,tiết trời càng lạnh giá.

b/ Mấy bông hoa mướp vàng tươi như những đốm nắng đã nở sáng trưng trên những giàn mướp xanh mát.

c/ Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng, cần cù , bạn Bắc đã đứng đầu lớp.

d/ Cũng trên mảnh vườn, sao lời cây ớt cay,lời cây sung chát,lời cây cam ngọt , lời cây móng rồng thơm như mít chín, lời cây chanh chua.
Câu 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm :
a/ Chúng em chăm nom vườn hoa.
…………………………………………………………………………………

b/Đàn gà con bới đất kiếm mồi.
…………………………………………………………………………………
c/ Ngô đã thành cây.
…………………………………………………………………………………
Câu 3: Câu : “Mẹ em là giáo viên”. được cấu tạo theo mẫu câu nào dưới đây?
Ai là gì?
B. Ai thế nào?
Ai là gì?
Câu 4: Chọn các dấu chấm, dấu phẩy điền vào ô trống trong đoạn văn sau cho phù hợp:
Cò và Vạc là hai anh em nhưng tính nết rất khác nhau Cò thì ngoan ngoãn chăm chỉ học tập sách vở sạch sẽ luôn được thầy yêu bạn mến Còn Vạc thì lười biếng suốt ngày chỉ nằm ngủ.
Câu 5: Điền r , d, gi thích hợp vào chỗ chấm.
a/ bánh .. án , con …án, …án giấy.

b/ tranh …ành, …ành mạch, …ành dụm.

c/ …un rẩy, …òng sông, …..ọng điệu.

d/ ..ập khuôn, ….ập đám cháy, …..ậm chân tại chỗ.
Câu 6: Sắp xếp các từ sâu để tạo thành câu có nghĩa.
a./ Em – học sinh – là – ngoan.

………………………………………………………………………………………………………..

b./ chào mừng – Chúng em – mới – năm học.

……………………………………………………………………………………………………......

c./rất – phấn khởi – Em – bạn bè – gặp – được.

………………………………………………………………………………………………………..
Câu 7: Trả lời các câu hỏi về loài vật:
a/ Con thỏ chạy nhanh như thế nào?

………………………………………………………………………………………………………..

b/Con gấu có dáng đi như thế nào?

………………………………………………………………………………………………………..

c/ Con ngựa phi nhanh như thế nào?

………………………………………………………………………………………………………..

d/ Con hổ trông như thế
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Anh Đào
Dung lượng: 870,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)