ĐỀ THI HSG LỚP 2,3
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Thắm |
Ngày 08/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HSG LỚP 2,3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH DÂN HÒA
Họ và tên:...............................................
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LỚP 2
NĂM HỌC: 2013 - 2014
Môn :Toán
Thời gian: 60 phút
Lớp :...........................
Điểm
Nhận xét của thầy (cô) giáo
I. TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm )
* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho dãy số: 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; .....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là:
A. 22 B. 23 C. 33
Câu 2. Hai số tự nhiên liên tiếp nhau có hiệu bằng:
A. 0 B. 1 C. 2
Câu 3: Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 100 B. 101 C. 102
Câu 4: Tìm một số biết rằng lấy 35 cộng với số đó thì có kết quả bằng 35 trừ đi số đó. Số phải tìm là:
A. 0 B. 35 C. 70
Câu 5: Các số: 13; 42; 24; 31; 73; 37 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 13; 31; 24; 42; 37; 73
B . 13; 24; 31; 37; 42; 73
C . 31; 13; 42; 24; 37; 73
Câu 6: Thứ ba tuần này là ngày 15. Hỏi thứ hai tuần trước là ngày bao nhiêu.
Thứ hai tuần trước là ngày:
7 B. 8 C. 22
Câu 7. Có một thùng dầu, người ta rót ra 27 lít còn lại trong thùng 18 lít. Số dầu
trong thùng lúc đầu có tất cả là:
A. 9 lít B. 35 lít C. 45 lít
Câu 8. Hình bên có mấy hình tam giác?
A. 4 B. 7 C. 6
II. TỰ LUẬN : (14 điểm)
Câu 1: Điền số còn thiếu vào chỗ chấm: ( 2 điểm)
4 5 2 7 7 8 5 4
4... ...6 4... ...7
8 9 4 3 3 1 2 7
Câu 2: Tìm x: ( 3 điểm)
a) x - 16 = 32 + 17 b) X : 5 = 81 – 77
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3. a) Viết tiếp 3 số vào dãy số sau : (3 điểm)
19, 16, 13, ......., ........., .........
b.Tìm tổng của dãy số trên.
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4. Bài toán ( 4 điểm)
Nếu Lan cho Nga 12 nhãn vở thì số nhãn vở của hai bạn bằng nhau và mỗi bạn có 21 nhãn vở. Hỏi trước khi cho, Lan có bao nhiêu nhãn vở ? Nga có bao nhiêu nhãn vở?
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 5: Tính nhanh. (2 điểm)
1 +3 + 4 + 5 + 6 + 14 + 15 + 16 + 17 + 19
........................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HÒA ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LỚP 2
NĂM HỌC: 2013 - 2014
Môn : Tiếng việt
Thời gian: 60 phút
Họ và tên:........................................................... Lớp :.........................
Điểm
Nhận xét của thầy (cô) giáo
I. TRẮC NGHIỆM: 6 điểm
*Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các từ : xắp xếp ; xếp hàng ; sáng sủa ; xôn xao.Từ viết sai chính tả là:
xắp xếp B. xếp hàng C . sáng sủa D . xôn xao
Câu 2 . Từ nào là từ chỉ hoạt động của sự vật trong câu sau: “ Hoạ Mi hót rất hay.”
A . Hoạ Mi B. hót C. rất D. hay
Câu 3 .Bộ phận in đậm trong câu: “Bác Hồ tập chạy ở bờ suối” trả lời cho câu hỏi nào?
A. làm gì? B. như thế nào? C . là gì? D. ở đâu?
Câu 4. Từ trái nghĩa với từ chăm chỉ là từ :
A. siêng năng B. lười biếng C. thông minh D. đoàn kết
Câu 5 .Từ chỉ đặc điểm của sự vật trong câu: “ Trong vườn, hoa mướp nở vàng tươi” là:
A. hoa mướp B. nở C. vàng tươi D. trong vườn
Câu 6. Em hiểu câu tục ngữ : “ Lá lành đùm lá rách .” là thế nào?
A. giúp đỡ nhau B. đoàn kết
C. đùm bọc D. đùm bọc ,cưu mang, giúp đỡ nhau lúc khó khăn hoạn nạn
Họ và tên:...............................................
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LỚP 2
NĂM HỌC: 2013 - 2014
Môn :Toán
Thời gian: 60 phút
Lớp :...........................
Điểm
Nhận xét của thầy (cô) giáo
I. TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm )
* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho dãy số: 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; .....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là:
A. 22 B. 23 C. 33
Câu 2. Hai số tự nhiên liên tiếp nhau có hiệu bằng:
A. 0 B. 1 C. 2
Câu 3: Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 100 B. 101 C. 102
Câu 4: Tìm một số biết rằng lấy 35 cộng với số đó thì có kết quả bằng 35 trừ đi số đó. Số phải tìm là:
A. 0 B. 35 C. 70
Câu 5: Các số: 13; 42; 24; 31; 73; 37 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 13; 31; 24; 42; 37; 73
B . 13; 24; 31; 37; 42; 73
C . 31; 13; 42; 24; 37; 73
Câu 6: Thứ ba tuần này là ngày 15. Hỏi thứ hai tuần trước là ngày bao nhiêu.
Thứ hai tuần trước là ngày:
7 B. 8 C. 22
Câu 7. Có một thùng dầu, người ta rót ra 27 lít còn lại trong thùng 18 lít. Số dầu
trong thùng lúc đầu có tất cả là:
A. 9 lít B. 35 lít C. 45 lít
Câu 8. Hình bên có mấy hình tam giác?
A. 4 B. 7 C. 6
II. TỰ LUẬN : (14 điểm)
Câu 1: Điền số còn thiếu vào chỗ chấm: ( 2 điểm)
4 5 2 7 7 8 5 4
4... ...6 4... ...7
8 9 4 3 3 1 2 7
Câu 2: Tìm x: ( 3 điểm)
a) x - 16 = 32 + 17 b) X : 5 = 81 – 77
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3. a) Viết tiếp 3 số vào dãy số sau : (3 điểm)
19, 16, 13, ......., ........., .........
b.Tìm tổng của dãy số trên.
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4. Bài toán ( 4 điểm)
Nếu Lan cho Nga 12 nhãn vở thì số nhãn vở của hai bạn bằng nhau và mỗi bạn có 21 nhãn vở. Hỏi trước khi cho, Lan có bao nhiêu nhãn vở ? Nga có bao nhiêu nhãn vở?
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 5: Tính nhanh. (2 điểm)
1 +3 + 4 + 5 + 6 + 14 + 15 + 16 + 17 + 19
........................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HÒA ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LỚP 2
NĂM HỌC: 2013 - 2014
Môn : Tiếng việt
Thời gian: 60 phút
Họ và tên:........................................................... Lớp :.........................
Điểm
Nhận xét của thầy (cô) giáo
I. TRẮC NGHIỆM: 6 điểm
*Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các từ : xắp xếp ; xếp hàng ; sáng sủa ; xôn xao.Từ viết sai chính tả là:
xắp xếp B. xếp hàng C . sáng sủa D . xôn xao
Câu 2 . Từ nào là từ chỉ hoạt động của sự vật trong câu sau: “ Hoạ Mi hót rất hay.”
A . Hoạ Mi B. hót C. rất D. hay
Câu 3 .Bộ phận in đậm trong câu: “Bác Hồ tập chạy ở bờ suối” trả lời cho câu hỏi nào?
A. làm gì? B. như thế nào? C . là gì? D. ở đâu?
Câu 4. Từ trái nghĩa với từ chăm chỉ là từ :
A. siêng năng B. lười biếng C. thông minh D. đoàn kết
Câu 5 .Từ chỉ đặc điểm của sự vật trong câu: “ Trong vườn, hoa mướp nở vàng tươi” là:
A. hoa mướp B. nở C. vàng tươi D. trong vườn
Câu 6. Em hiểu câu tục ngữ : “ Lá lành đùm lá rách .” là thế nào?
A. giúp đỡ nhau B. đoàn kết
C. đùm bọc D. đùm bọc ,cưu mang, giúp đỡ nhau lúc khó khăn hoạn nạn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Thắm
Dung lượng: 285,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)