Đề thi HSG L3 (mã đề 324)
Chia sẻ bởi Lương Văn Thanh |
Ngày 09/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG L3 (mã đề 324) thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT SÔNG MÃ
TRƯỜNG TIỂU HỌC MƯỜNG CAI
(Thí sinh không được viết vào đây)
HỘI THI HỌC SINH GIỎI
ĐỀ THI CÁ NHÂN
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 60 phút
Năm học 2011-2012
(Kỳ thi, ngày 09 tháng 3 năm 2012)
Dành cho học sinh lớp 3
Số Phách
(do chủ tịch HĐT ghi)
MÃ ĐỀ 342
Người chấm
Điểm
1.............................................
2.............................................
Bằng chữ:.............................................................................
I. Phần trắc nghiệm (60 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm một câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số kết quả tính ). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1.(10 đ) Số liền sau của 9999 là:
A. 9997
B. 9998
C. 9999
D. 10000
Bài 2.(10 đ)
a) Kết quả của phép nhân: 2308 x 3 là:
A. 6924
B.6942
C. 6904
D. 6624
b) Kết quả của phép chia 3666 : 6 là:
A. 612
B. 661
C. 611
D. 161
Bài 3.(10 đ) Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức: 246 – 12 x 2 + 248 : 4 là:
A. Nhân – chia – trừ - cộng
B. Nhân – chia – cộng - trừ.
C. Trừ - nhân – cộng – chia.
D. Chia – trừ - nhân – cộng.
Bài 4.(10 đ) Tháng bảy có bao nhiêu ngày:
A. 28 ngày
B. 29 ngày
C. 30 ngày
D. 31 ngày
Bài 5.(10 đ) 10 hm = …km
A. 1km
B. 10km
C. 100km
D.1000 km
Bài 6. (10 đ) Trong hình bên có :
- . . . hình tam giác.
- . . . hình chữ nhật.
II. Phần tự luận (40 điểm):
Bài 1.(10 đ) Tính giá trị của biểu thức:
1223 x 3 – 2505 : 5 + 323 ……………………................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
( 3546 + 242) : ( 2406 : 6 – 399)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....
Bài 2.(10 đ) Tìm x:
42: (x – 1) = 7 b). (x + x) 7 = 56
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................................................
Bài 3. (10 đ) Hai mảnh đất hình chữ nhật và hình vuông có cùng chu vi. Mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 32 m, chiều rộng là 18 m. Tính cạnh hình vuông.
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 4.(10 đ) Hà có một quyển sách dày 148 trang, Hà đã đọc được 1/ 4 quyển sách đó. Hỏi Hà còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì xong quyển sách đó?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
PHIẾU SOI ĐÁP ÁN LỚP 3
I. Phần trẵc nghiệm
MÃ ĐỀ
342
MÃ ĐỀ
345
Câu 1
D
Câu 1
a) A
b) C
Câu 2
a) A
b) C
Câu 2
D
Câu 3
B
Câu 3
B
Câu 4
D
Câu 4
A
Câu 5
A
Câu 5
D
Câu 6
C
Câu 6
C
II. Phần tự luận (10 điểm):
Bài 1.(10 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
1223 x 3 – 2505 : 5 + 323 = 3669 – 501 + 323
= 4170 + 323
= 4493
( 3546 + 242) : ( 2406 : 6 – 399) = 3788 : 2
= 1894
Bài 2.(10 điểm) Tìm x:
42: (x – 1) = 7 b). (x + x) 7 = 56
x – 1 = 42 : 7 x + x = 56 : 7
x - 1 = 6 x + x = 8
x = 6 + 1 x + x = 8 : 2
x = 7 x = 4
Bài 3. (10 điểm) Hai mảnh đất hình chữ nhật và hình vuông có cùng chu vi. Mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 32 m, chiều rộng là 18 m. Tính cạnh hình vuông.
Bài giải:
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật
TRƯỜNG TIỂU HỌC MƯỜNG CAI
(Thí sinh không được viết vào đây)
HỘI THI HỌC SINH GIỎI
ĐỀ THI CÁ NHÂN
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 60 phút
Năm học 2011-2012
(Kỳ thi, ngày 09 tháng 3 năm 2012)
Dành cho học sinh lớp 3
Số Phách
(do chủ tịch HĐT ghi)
MÃ ĐỀ 342
Người chấm
Điểm
1.............................................
2.............................................
Bằng chữ:.............................................................................
I. Phần trắc nghiệm (60 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm một câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số kết quả tính ). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1.(10 đ) Số liền sau của 9999 là:
A. 9997
B. 9998
C. 9999
D. 10000
Bài 2.(10 đ)
a) Kết quả của phép nhân: 2308 x 3 là:
A. 6924
B.6942
C. 6904
D. 6624
b) Kết quả của phép chia 3666 : 6 là:
A. 612
B. 661
C. 611
D. 161
Bài 3.(10 đ) Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức: 246 – 12 x 2 + 248 : 4 là:
A. Nhân – chia – trừ - cộng
B. Nhân – chia – cộng - trừ.
C. Trừ - nhân – cộng – chia.
D. Chia – trừ - nhân – cộng.
Bài 4.(10 đ) Tháng bảy có bao nhiêu ngày:
A. 28 ngày
B. 29 ngày
C. 30 ngày
D. 31 ngày
Bài 5.(10 đ) 10 hm = …km
A. 1km
B. 10km
C. 100km
D.1000 km
Bài 6. (10 đ) Trong hình bên có :
- . . . hình tam giác.
- . . . hình chữ nhật.
II. Phần tự luận (40 điểm):
Bài 1.(10 đ) Tính giá trị của biểu thức:
1223 x 3 – 2505 : 5 + 323 ……………………................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
( 3546 + 242) : ( 2406 : 6 – 399)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....
Bài 2.(10 đ) Tìm x:
42: (x – 1) = 7 b). (x + x) 7 = 56
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................................................
Bài 3. (10 đ) Hai mảnh đất hình chữ nhật và hình vuông có cùng chu vi. Mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 32 m, chiều rộng là 18 m. Tính cạnh hình vuông.
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 4.(10 đ) Hà có một quyển sách dày 148 trang, Hà đã đọc được 1/ 4 quyển sách đó. Hỏi Hà còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì xong quyển sách đó?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
PHIẾU SOI ĐÁP ÁN LỚP 3
I. Phần trẵc nghiệm
MÃ ĐỀ
342
MÃ ĐỀ
345
Câu 1
D
Câu 1
a) A
b) C
Câu 2
a) A
b) C
Câu 2
D
Câu 3
B
Câu 3
B
Câu 4
D
Câu 4
A
Câu 5
A
Câu 5
D
Câu 6
C
Câu 6
C
II. Phần tự luận (10 điểm):
Bài 1.(10 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
1223 x 3 – 2505 : 5 + 323 = 3669 – 501 + 323
= 4170 + 323
= 4493
( 3546 + 242) : ( 2406 : 6 – 399) = 3788 : 2
= 1894
Bài 2.(10 điểm) Tìm x:
42: (x – 1) = 7 b). (x + x) 7 = 56
x – 1 = 42 : 7 x + x = 56 : 7
x - 1 = 6 x + x = 8
x = 6 + 1 x + x = 8 : 2
x = 7 x = 4
Bài 3. (10 điểm) Hai mảnh đất hình chữ nhật và hình vuông có cùng chu vi. Mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 32 m, chiều rộng là 18 m. Tính cạnh hình vuông.
Bài giải:
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Văn Thanh
Dung lượng: 59,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)