Đề thi HSG Huyện L8
Chia sẻ bởi Lê Hồng Tùng |
Ngày 17/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG Huyện L8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT DUY TIÊN
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
V ÒNG I - NĂM HỌC: 2009 - 2010
MÔN: HÓA HỌC 9
(Thời gian làm bài: 150 phút)
Câu 1: Viết các PTHH biểu diễn chuỗi biến hoá hoá học sau:
A → B → C → D → B → E → F
(Biết A, B, C, D, E, F, G là các hợp chất khác nhau của Lưu huỳnh)
Câu 2: a/ Chỉ dùng dd H2SO4 loãng hãy nhận biết các chất rắn đựng trong các lọ riêng biệt sau: Ba, BaO, Cu, CuO, MgO, Al2O3, Fe2O3
b/ Chỉ từ các nguyên liệu: MnO2. BaCl2, H2SO4 đặc, Fe, H2O. Có thể điều chế được những khí gì ? Viết các PTHH (Coi như thiết bị, xúc tác đầy đủ)
Câu 3: a/ Cho hỗn hợp FeO và MnO2 vào dung dịch HCl đặc dư, đun nhẹ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A, khí B. Viết các PTHH, hỏi trong A có những chất gì ? (Coi như muối mangan thu được tan hết, khí clo không tác dụng với nước trong dung dịch).
b/ Nêu hiện tượng quan sát được ở mỗi thí nghiệm sau, giải thích.
TN1: Thổi từ từ khí CO2 đến dư vào bình đựng nước vôi trong.
TN2: Nhỏ từ từ nước vôi trong đến dư vào bình chứa khí CO2.
Câu 4: Trộn oxit của một kim loại R có hoá trị không đổi là II với CuO theo tỉ lệ 1:2 về số mol được 20 gam hỗn hợp A. Cho A qua H2 dư, nung nóng (phản ứng hoàn toàn) thu được hỗn hợp chất rắn B. Để hoà tan hết B người ta phải dùng tới a gam dung dịch H2SO4 98% đun nóng, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc).
Tìm kim loại R . Tính a.
Câu 5: Cho 8 gam kim loại Ca vào 151,6 gam nước. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 7,4 gam chất kết tủa, dung dịch A và a lít khí H2 (đktc). Tính a và nồng độ phần trăm dung dịch A.
(Cho: Cu = 64; O = 16; Ca = 40; H = 1; Mg = 24; Fe = 56; Zn = 65; Hg = 201)
Họ và tên thí sinh: .................................................... Số báo danh: .................
Chữ ký, họ và tên: GT 1: ..................................................................................
Chữ ký, họ và tên GT 2: ...................................................................................
PHÒNG GD-ĐT DUY TIÊN
ĐÁP ÁN
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
V ÒNG I - NĂM HỌC: 2009 - 2010
MÔN: HÓA HỌC 9
(Thời gian làm bài: 150 phút)
Câu 1:
A → B → C → D → B → E → F
A: FeS2 ; B: SO2 ; C: NaHSO3; D: Na2SO3; E: SO3; F: H2SO4
4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
SO2 + NaOH → NaHSO3
NaHSO3 + NaOH → Na2SO3 + H2O
Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + SO2
SO2 + O2 → SO3
SO3 + H2O → H2SO4
Câu 2: a/ Chỉ dùng dd H2SO4 loãng hãy nhận biết các chất rắn đựng trong các lọ riêng biệt sau: Ba, BaO, Cu, CuO, MgO, Al2O3, Fe2O3
- Cho dd H2SO4 loãng vào từng mẫu:
+ Vừa Ktủa vừa có bọt khí: Ba (PTHH)
+ Có Ktủa: BaO (PTHH)
+ Tạo dd màu xanh: CuO (PTHH)
+ Tạo dd màu vàng nâu: Fe2O3 (PTHH)
+ Tạo dd màu không màu: Al2O3 ; MgO (2 PTHH) (1)
+ Không hiện tượng: Cu
- Cho dd H2SO4 loãng t/d với BaO sao cho BaO dư so với H2SO4 nhưng sau p/ư vẫn thu được dd là Ba(OH)2 làm thuốc thử. (thêm 1 PTHH). Cho dd Ba(OH)2 vào từng mẫu nhóm (1), mẫu nào tan được là Al2O3 (Ko cần viết PTHH)
b/ Chỉ từ các nguyên liệu: MnO2. BaCl2, H2SO4 đặc, Fe, H2O. Có thể điều chế được HCl, H2, O2, Cl2, SO2, SO3.
BaCl2 + H2SO4 ( BaSO4 + 2HCl
4HCl + MnO2 ( MnCl2 + Cl2 + 2H2O
2Fe + 6H2SO4 ( Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
2H2O ( 2H2 + O2
2SO2 + O2 ( 2SO3
Câu 3: a/ 4HCl + MnO2 ( MnCl2 + Cl2 + 2H2O
FeO + 2HCl (
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
V ÒNG I - NĂM HỌC: 2009 - 2010
MÔN: HÓA HỌC 9
(Thời gian làm bài: 150 phút)
Câu 1: Viết các PTHH biểu diễn chuỗi biến hoá hoá học sau:
A → B → C → D → B → E → F
(Biết A, B, C, D, E, F, G là các hợp chất khác nhau của Lưu huỳnh)
Câu 2: a/ Chỉ dùng dd H2SO4 loãng hãy nhận biết các chất rắn đựng trong các lọ riêng biệt sau: Ba, BaO, Cu, CuO, MgO, Al2O3, Fe2O3
b/ Chỉ từ các nguyên liệu: MnO2. BaCl2, H2SO4 đặc, Fe, H2O. Có thể điều chế được những khí gì ? Viết các PTHH (Coi như thiết bị, xúc tác đầy đủ)
Câu 3: a/ Cho hỗn hợp FeO và MnO2 vào dung dịch HCl đặc dư, đun nhẹ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A, khí B. Viết các PTHH, hỏi trong A có những chất gì ? (Coi như muối mangan thu được tan hết, khí clo không tác dụng với nước trong dung dịch).
b/ Nêu hiện tượng quan sát được ở mỗi thí nghiệm sau, giải thích.
TN1: Thổi từ từ khí CO2 đến dư vào bình đựng nước vôi trong.
TN2: Nhỏ từ từ nước vôi trong đến dư vào bình chứa khí CO2.
Câu 4: Trộn oxit của một kim loại R có hoá trị không đổi là II với CuO theo tỉ lệ 1:2 về số mol được 20 gam hỗn hợp A. Cho A qua H2 dư, nung nóng (phản ứng hoàn toàn) thu được hỗn hợp chất rắn B. Để hoà tan hết B người ta phải dùng tới a gam dung dịch H2SO4 98% đun nóng, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc).
Tìm kim loại R . Tính a.
Câu 5: Cho 8 gam kim loại Ca vào 151,6 gam nước. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 7,4 gam chất kết tủa, dung dịch A và a lít khí H2 (đktc). Tính a và nồng độ phần trăm dung dịch A.
(Cho: Cu = 64; O = 16; Ca = 40; H = 1; Mg = 24; Fe = 56; Zn = 65; Hg = 201)
Họ và tên thí sinh: .................................................... Số báo danh: .................
Chữ ký, họ và tên: GT 1: ..................................................................................
Chữ ký, họ và tên GT 2: ...................................................................................
PHÒNG GD-ĐT DUY TIÊN
ĐÁP ÁN
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
V ÒNG I - NĂM HỌC: 2009 - 2010
MÔN: HÓA HỌC 9
(Thời gian làm bài: 150 phút)
Câu 1:
A → B → C → D → B → E → F
A: FeS2 ; B: SO2 ; C: NaHSO3; D: Na2SO3; E: SO3; F: H2SO4
4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
SO2 + NaOH → NaHSO3
NaHSO3 + NaOH → Na2SO3 + H2O
Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + SO2
SO2 + O2 → SO3
SO3 + H2O → H2SO4
Câu 2: a/ Chỉ dùng dd H2SO4 loãng hãy nhận biết các chất rắn đựng trong các lọ riêng biệt sau: Ba, BaO, Cu, CuO, MgO, Al2O3, Fe2O3
- Cho dd H2SO4 loãng vào từng mẫu:
+ Vừa Ktủa vừa có bọt khí: Ba (PTHH)
+ Có Ktủa: BaO (PTHH)
+ Tạo dd màu xanh: CuO (PTHH)
+ Tạo dd màu vàng nâu: Fe2O3 (PTHH)
+ Tạo dd màu không màu: Al2O3 ; MgO (2 PTHH) (1)
+ Không hiện tượng: Cu
- Cho dd H2SO4 loãng t/d với BaO sao cho BaO dư so với H2SO4 nhưng sau p/ư vẫn thu được dd là Ba(OH)2 làm thuốc thử. (thêm 1 PTHH). Cho dd Ba(OH)2 vào từng mẫu nhóm (1), mẫu nào tan được là Al2O3 (Ko cần viết PTHH)
b/ Chỉ từ các nguyên liệu: MnO2. BaCl2, H2SO4 đặc, Fe, H2O. Có thể điều chế được HCl, H2, O2, Cl2, SO2, SO3.
BaCl2 + H2SO4 ( BaSO4 + 2HCl
4HCl + MnO2 ( MnCl2 + Cl2 + 2H2O
2Fe + 6H2SO4 ( Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
2H2O ( 2H2 + O2
2SO2 + O2 ( 2SO3
Câu 3: a/ 4HCl + MnO2 ( MnCl2 + Cl2 + 2H2O
FeO + 2HCl (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hồng Tùng
Dung lượng: 59,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)