Đề thi HSG Huyện L8

Chia sẻ bởi Lê Hồng Tùng | Ngày 17/10/2018 | 18

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG Huyện L8 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

sở GD & ĐT hà nam
Phòng giáo dục duy tiên

đề chính thức


kiểm tra chất lượng Học Sinh Giỏi huyện vòng ii
Môn : Hoá học 8
Năm học: 2006 - 2007
Thời gian làm bài: 120 phút


Họ và tên HS :.....................................................................
Chữ kí, họ và tên giám thị
Số phách

Trường: ......................................................................................
GT 1: .................................................................


Lớp: ............................... SBD : ......................................
GT 2: .................................................................



( ------------------------------------------------------------------------------------------------------

Điểm bài thi
Chữ kí, họ và tên giám khảo
Số phách

Bằng số
Bằng chữ
GK1:...........................................................................................................


.................
..................................





GK2: .........................................................................................................



I- Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (5 điểm)
1/ Biết 1 nguyên tử cacbon có khối lượng 1,9926.1023(g). Khối lượng của 5 nguyên tử nhôm là:
A. 22,41675.1023 (g) B. 44,8335.1023 (g) C. 15,69173.1023 (g)
2/ Trong các oxit: Fe3O4, P2O5, SO3 oxit giàu oxi nhất là:
A. Fe3O4 B. P2O5 C. SO3
3/ Cho 12,4 (g) hỗn hợp gồm lưu huỳnh và cacbon tác dụng với 6,4 (g) khí oxi. Tổng khối lượng các chất sau phản ứng là:
A. 25,6 (g) B. 15,2 (g) C. 18,8 (g)
4/ Nung nóng thanh sắt trong không khí một thời gian. Khối lượng sắt:
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi
5/ Trong a (g) sắt có số nguyên tử bằng số nguyên tử có trong 4,48 lít khí oxi (đktc). a có giá trị là:
A. 22,4 B. 11,2 C. 33,6
6/ ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất, thể tích mol các chất khí bất kì đều:
A. Bằng 22,4(l) B. Bằng 24(l) C. Bằng nhau
7/ Phân tử khối của Al2(SO4)3 là:
A. 342 (g) B. 342 (đvC) C. Giá trị khác
8/ Nước: A. Dẫn điện tốt B. Dẫn điện kém C. Không dẫn điện
9/ Đơn chất khí X có tỉ khối so với khí hiđro là 16. X là:
A. Lưu huỳnh B. Oxi C. Chất khác
10/ Trong quá trình đốt cháy nến (parafin) hiện tượng:
A. Vật lí B. Hoá học C. Cả vật lí và hoá học
II- Thêm hệ số thích hợp trước mỗi CTHH để có PTHH đúng: (2,5 điểm)
1. Na + H2O ( NaOH + H2
2. CO + Fe3O4 ( Fe + CO2
3. Fe(OH)2 + O2 + H2O ( Fe(OH)3
4. Cu + H2SO4 ( CuSO4 + SO2 + H2O
5. FeS2 + O2 ( Fe2O3 + SO2

III- Điền thông tin thích hợp vào ô trống trong bảng sau: (5 điểm)
STT
CTHH
của oxit
Tên gọi oxit
Thuộc loại oxit
CTHH của axit,
bazơ tương ứng

1
P2O5




2

Nhôm oxit



3



Ca(OH)2

4

Nitơ oxit



5
CuO




6



H2SO4

7

Cacbon oxit



IV- Điền thông tin thích hợp vào ô trống trong bảng sau: (5 điểm)
Thời điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Hồng Tùng
Dung lượng: 102,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)