ĐỀ THI HSG HÓA-Lop 8 2014-2015 HH
Chia sẻ bởi Trần Anh Mạnh |
Ngày 17/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HSG HÓA-Lop 8 2014-2015 HH thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HẠ HÒA
Đề chính thức
KÌ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8
Năm học: 2014 – 2015
Môn: Hóa học
Ngày thi: 10 tháng 4 năm 2015
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
( Đề thi có 1 trang)
Bài 1: (4 điểm)
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
Fe2O3 + CO ( Fe + CO2
AgNO3 + Al ( Al(NO3)3 + Ag
C4H10 + O2 ( CO2 + H2O
NaOH + Fe2(SO4)3 ( Fe(OH)3 + Na2SO4.
FeS2 + O2 ( Fe2O3 + SO2
KOH + Al2(SO4)3 ( K2SO4 + Al(OH)3
Al + Fe3O4 ( Al2O3 + Fe
FexOy + CO ( FeO + CO2
Bài 2: (4 điểm)
Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H2SO4 loãng vào 2 đĩa cân sao cho cân ở vị trí cân bằng. Sau đó làm thí nghiệm như sau:
- Cho 11,2g Fe vào cốc đựng dung dịch HCl.
- Cho m gam Al vào cốc đựng dung dịch H2SO4.
Khi cả Fe và Al đều tan hoàn toàn thấy cân ở vị trí thăng bằng. Tính m?
Bài 3: (3 điểm)
a) Cho các nguyên tố: Na, C, S, O, H. Hãy viết các công thức hoá học của các hợp chất vô cơ có thể được tạo thành từ các nguyên tố trên?
b) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các gói chất bột sau bị mất nhãn: canxi oxit, magie oxit, điphotpho penta oxit, natriclorua, natri oxit.
Bài 4: (4điểm)
Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng (II) oxit ở 400 0C. Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn.
a) Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra.
b) Tính thể tích khí hiđro tham gia phản ứng trên ở đktc.
Bài 5: (5 điểm)
1) Cho 5,2 gam hỗn hợp gồm ba kim loại ở dạng bột Mg, Al, Zn cháy hoàn toàn trong bình oxi dư ta thu được 8,4 gam hỗn hợp oxit. Nếu cũng đem lượng hỗn hợp kim loại đó hòa tan hoàn toàn trong dung dịch axit clohiđric dư thì khối lượng axit cần dùng là m gam và thu được V lít khí H2 ở đktc. Tính m và V?
2) Hỗn hợp khí X gồm H2 và CH4 có thể tích 11,2 lít (đo ở đktc). Tỉ khối của hỗn hợp X so với oxi là 0,325. Trộn 11,2 lít hỗn hợp khí X với 28,8 gam khí oxi rồi thực hiện phản ứng đốt cháy, phản ứng xong làm lạnh để ngưng tụ hết hơi nước thì thu được hỗn hợp khí Y.
a) Xác định phần trăm thể tích các khí trong hỗn hợp X.
b) Xác định phần trăm thể tích và phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp Y.
Cho: Fe = 56; Al = 27; H = 1; Cl = 35,5 Cu = 64; Zn = 65, C = 12; Mg = 24;
O = 16; S = 32
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn Hóa học
Bài 1: ( 4 điểm)
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
Fe2O3 + 3CO ( 2Fe + 3CO2
3AgNO3 + Al ( Al(NO3)3 + 3Ag
2C4H10 + 13O2 ( 8CO2 + 10H2O
6NaOH + Fe2(SO4)3 ( 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4.
4FeS2 + 11O2 ( 2Fe2O3 + 8 SO2
6KOH + Al2(SO4)3 ( 3K2SO4 + 2Al(OH)3
8Al + 3Fe3O4 ( 4Al2O3 +9Fe
FexOy + (y-x)CO ( xFeO + (y-x)CO2
(Hoàn thành mỗi phương trình cho 0,5 điểm)
Bài 2: (4 điểm)
- nFe= = 0,2 mol
nAl = mol
0,5
- Khi thêm Fe vào cốc đựng dd HCl (cốc A) có phản ứng:
Fe + 2HCl ( FeCl2 +H2
0,2 0,2
0,5
- Theo định luật bảo toàn khối lượng, khối lượng cốc đựng HCl tăng thêm:
11,2 - (0,2.2) = 10,8g
1,0
- Khi thêm Al vào cốc đựng dd H2SO4 có phản ứng:
2Al + 3 H2SO4 ( Al2 (SO4)3 + 3H2(
mol ( mol
0,5
- Khi cho m gam Al vào cốc B, cốc B tăng thêm m -
Đề chính thức
KÌ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8
Năm học: 2014 – 2015
Môn: Hóa học
Ngày thi: 10 tháng 4 năm 2015
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
( Đề thi có 1 trang)
Bài 1: (4 điểm)
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
Fe2O3 + CO ( Fe + CO2
AgNO3 + Al ( Al(NO3)3 + Ag
C4H10 + O2 ( CO2 + H2O
NaOH + Fe2(SO4)3 ( Fe(OH)3 + Na2SO4.
FeS2 + O2 ( Fe2O3 + SO2
KOH + Al2(SO4)3 ( K2SO4 + Al(OH)3
Al + Fe3O4 ( Al2O3 + Fe
FexOy + CO ( FeO + CO2
Bài 2: (4 điểm)
Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H2SO4 loãng vào 2 đĩa cân sao cho cân ở vị trí cân bằng. Sau đó làm thí nghiệm như sau:
- Cho 11,2g Fe vào cốc đựng dung dịch HCl.
- Cho m gam Al vào cốc đựng dung dịch H2SO4.
Khi cả Fe và Al đều tan hoàn toàn thấy cân ở vị trí thăng bằng. Tính m?
Bài 3: (3 điểm)
a) Cho các nguyên tố: Na, C, S, O, H. Hãy viết các công thức hoá học của các hợp chất vô cơ có thể được tạo thành từ các nguyên tố trên?
b) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các gói chất bột sau bị mất nhãn: canxi oxit, magie oxit, điphotpho penta oxit, natriclorua, natri oxit.
Bài 4: (4điểm)
Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng (II) oxit ở 400 0C. Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn.
a) Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra.
b) Tính thể tích khí hiđro tham gia phản ứng trên ở đktc.
Bài 5: (5 điểm)
1) Cho 5,2 gam hỗn hợp gồm ba kim loại ở dạng bột Mg, Al, Zn cháy hoàn toàn trong bình oxi dư ta thu được 8,4 gam hỗn hợp oxit. Nếu cũng đem lượng hỗn hợp kim loại đó hòa tan hoàn toàn trong dung dịch axit clohiđric dư thì khối lượng axit cần dùng là m gam và thu được V lít khí H2 ở đktc. Tính m và V?
2) Hỗn hợp khí X gồm H2 và CH4 có thể tích 11,2 lít (đo ở đktc). Tỉ khối của hỗn hợp X so với oxi là 0,325. Trộn 11,2 lít hỗn hợp khí X với 28,8 gam khí oxi rồi thực hiện phản ứng đốt cháy, phản ứng xong làm lạnh để ngưng tụ hết hơi nước thì thu được hỗn hợp khí Y.
a) Xác định phần trăm thể tích các khí trong hỗn hợp X.
b) Xác định phần trăm thể tích và phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp Y.
Cho: Fe = 56; Al = 27; H = 1; Cl = 35,5 Cu = 64; Zn = 65, C = 12; Mg = 24;
O = 16; S = 32
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn Hóa học
Bài 1: ( 4 điểm)
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
Fe2O3 + 3CO ( 2Fe + 3CO2
3AgNO3 + Al ( Al(NO3)3 + 3Ag
2C4H10 + 13O2 ( 8CO2 + 10H2O
6NaOH + Fe2(SO4)3 ( 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4.
4FeS2 + 11O2 ( 2Fe2O3 + 8 SO2
6KOH + Al2(SO4)3 ( 3K2SO4 + 2Al(OH)3
8Al + 3Fe3O4 ( 4Al2O3 +9Fe
FexOy + (y-x)CO ( xFeO + (y-x)CO2
(Hoàn thành mỗi phương trình cho 0,5 điểm)
Bài 2: (4 điểm)
- nFe= = 0,2 mol
nAl = mol
0,5
- Khi thêm Fe vào cốc đựng dd HCl (cốc A) có phản ứng:
Fe + 2HCl ( FeCl2 +H2
0,2 0,2
0,5
- Theo định luật bảo toàn khối lượng, khối lượng cốc đựng HCl tăng thêm:
11,2 - (0,2.2) = 10,8g
1,0
- Khi thêm Al vào cốc đựng dd H2SO4 có phản ứng:
2Al + 3 H2SO4 ( Al2 (SO4)3 + 3H2(
mol ( mol
0,5
- Khi cho m gam Al vào cốc B, cốc B tăng thêm m -
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Anh Mạnh
Dung lượng: 133,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)