Đề thi HSG Hóa học 8
Chia sẻ bởi Lam Van Thong |
Ngày 17/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG Hóa học 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HOÀ BÌNH KỲ THI CHỌN HSG VÒNG TRƯỜNG
TRƯỜNG THCS MINH DIỆU NĂM HỌC: 2013 - 2014
Môn : HÓA HỌC
Lớp: 8
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề:
Câu 1 ( 4 điểm):
1. ( 2 điểm): Lập CTHH của những hợp chất 2 nguyên tố sau.
a) Fe (III) và O ; b) P (V) và O ;
c) N (VI) và O ; d) S (II) và H ;
2. ( 2 điểm): Cho biết KxMnO4 = 197g . Hãy xác định CTHH của hợp chất.
Câu 2 ( 4 điểm):
Chọn hệ số và công thức thích hợp điền vào chổ ?, rồi ghi vào giấy bài làm
a) Fe2O3 + ? 2Fe + 3CO2
b) ? + H2 xFe + y H2O
c) CxHy + ? O2 xCO2 + H2O
d) 2 KClO3 2 KCl + ?
Câu 3 ( 4 điểm):
Oxit của một nguyên tố hóa trị IV, chứa 13,4% khối lượng oxi. Cho biết tên nguyên tố, ký hiệu hóa học và viết công thức oxit với hóa trị nhỏ nhất và lớn nhất của nó?
Câu 4 ( 4 điểm) : Hoà tan hoàn toàn 5,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe bằng dung dịch HCl thì thu được 3,36 lít khí H2 (đktc).
a) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp.
b) Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng.
Câu 5( 4 điểm):
Để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm, người ta nung thuốc tím (KMnO4). Sau phản ứng, ngoài khí oxi còn thu được 2 chất rắn có công thức là K2MnO4 và MnO2 .
a) Viết phương trình hoá học của phản ứng.
b) Tính khối lượng KMnO4 cần để điều chế 2,8 lít O2 (đktc) và khối lượng hai chất rắn sau phản ứng.
…………… Hết ……………
*Lưu ý: Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn.
PHÒNG GD&ĐT HOÀ BÌNH KỲ THI CHỌN HSG VÒNG TRƯỜNG
TRƯỜNG THCS MINH DIỆU NĂM HỌC: 2013 - 2014
Môn : HÓA HỌC
Lớp: 8
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1 ( 4 điểm):
1. ( 2 điểm): Lập CTHH đúng của mỗi trường hợp cho 0,5đ.
a) Fe2O3 ; b) P2O5 ; c) NO3 ; d) H2S ;
2. ( 2 điểm):
KxMnO4 = 197g ;
Ta có: x.39 + 55 + 4.16 = 197 => x = 2 (1đ)
Vậy công thức của hợp chất là K2MnO4 (1đ)
Câu 2 ( 4 điểm):
* Nếu viết đúng CTHH nhưng sai cân bằng PT thì trừ 0,5đ cho mỗi PT.
2. ( 2 điểm)
a) Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 (1đ)
b) FexOy + H2 xFe + y H2O (1đ)
c) CxHy + O2 xCO2 + H2O (1đ)
d) 2 KClO3 2 KCl + 3O2 (1đ)
Câu 3 ( 4 điểm):
Gọi nguyên tố hóa trị IV là X ta có CTHH đơn giản: XO2 (0,5đ)
Lượng oxi trong oxit đó là: 16 x 2 = 32 g (0,5đ)
13,4% phân tử khối lượng của oxit bằng 32 g (0,5đ)
86,6% phân tử khối lượng của oxit có x. g (0,5đ)
=> x = = 207 g (0,5đ)
- Nguyên tố có nguyên tử khối bằng 207 là chì (0,5đ)
- KHHH: Pb (0,5đ)
- CT oxit của Pb: PbO và PbO2 (0,5đ)
Câu 4 ( 4 điểm):
1) Ta có các phương trình hóa học:
Mg + 2HCl MgCl2 + H2 (1) (0,25đ)
x x
Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (2) (0
TRƯỜNG THCS MINH DIỆU NĂM HỌC: 2013 - 2014
Môn : HÓA HỌC
Lớp: 8
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề:
Câu 1 ( 4 điểm):
1. ( 2 điểm): Lập CTHH của những hợp chất 2 nguyên tố sau.
a) Fe (III) và O ; b) P (V) và O ;
c) N (VI) và O ; d) S (II) và H ;
2. ( 2 điểm): Cho biết KxMnO4 = 197g . Hãy xác định CTHH của hợp chất.
Câu 2 ( 4 điểm):
Chọn hệ số và công thức thích hợp điền vào chổ ?, rồi ghi vào giấy bài làm
a) Fe2O3 + ? 2Fe + 3CO2
b) ? + H2 xFe + y H2O
c) CxHy + ? O2 xCO2 + H2O
d) 2 KClO3 2 KCl + ?
Câu 3 ( 4 điểm):
Oxit của một nguyên tố hóa trị IV, chứa 13,4% khối lượng oxi. Cho biết tên nguyên tố, ký hiệu hóa học và viết công thức oxit với hóa trị nhỏ nhất và lớn nhất của nó?
Câu 4 ( 4 điểm) : Hoà tan hoàn toàn 5,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe bằng dung dịch HCl thì thu được 3,36 lít khí H2 (đktc).
a) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp.
b) Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng.
Câu 5( 4 điểm):
Để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm, người ta nung thuốc tím (KMnO4). Sau phản ứng, ngoài khí oxi còn thu được 2 chất rắn có công thức là K2MnO4 và MnO2 .
a) Viết phương trình hoá học của phản ứng.
b) Tính khối lượng KMnO4 cần để điều chế 2,8 lít O2 (đktc) và khối lượng hai chất rắn sau phản ứng.
…………… Hết ……………
*Lưu ý: Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn.
PHÒNG GD&ĐT HOÀ BÌNH KỲ THI CHỌN HSG VÒNG TRƯỜNG
TRƯỜNG THCS MINH DIỆU NĂM HỌC: 2013 - 2014
Môn : HÓA HỌC
Lớp: 8
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1 ( 4 điểm):
1. ( 2 điểm): Lập CTHH đúng của mỗi trường hợp cho 0,5đ.
a) Fe2O3 ; b) P2O5 ; c) NO3 ; d) H2S ;
2. ( 2 điểm):
KxMnO4 = 197g ;
Ta có: x.39 + 55 + 4.16 = 197 => x = 2 (1đ)
Vậy công thức của hợp chất là K2MnO4 (1đ)
Câu 2 ( 4 điểm):
* Nếu viết đúng CTHH nhưng sai cân bằng PT thì trừ 0,5đ cho mỗi PT.
2. ( 2 điểm)
a) Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 (1đ)
b) FexOy + H2 xFe + y H2O (1đ)
c) CxHy + O2 xCO2 + H2O (1đ)
d) 2 KClO3 2 KCl + 3O2 (1đ)
Câu 3 ( 4 điểm):
Gọi nguyên tố hóa trị IV là X ta có CTHH đơn giản: XO2 (0,5đ)
Lượng oxi trong oxit đó là: 16 x 2 = 32 g (0,5đ)
13,4% phân tử khối lượng của oxit bằng 32 g (0,5đ)
86,6% phân tử khối lượng của oxit có x. g (0,5đ)
=> x = = 207 g (0,5đ)
- Nguyên tố có nguyên tử khối bằng 207 là chì (0,5đ)
- KHHH: Pb (0,5đ)
- CT oxit của Pb: PbO và PbO2 (0,5đ)
Câu 4 ( 4 điểm):
1) Ta có các phương trình hóa học:
Mg + 2HCl MgCl2 + H2 (1) (0,25đ)
x x
Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (2) (0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lam Van Thong
Dung lượng: 93,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)